- Từ điển Nhật - Việt
デッドロック
Xem thêm các từ khác
-
デッドロックかいひ
Tin học [ デッドロック回避 ] sự tránh đình trệ/sự tránh bế tắc [deadlock avoidance] -
デッドロック回避
Tin học [ デッドロックかいひ ] sự tránh đình trệ/sự tránh bế tắc [deadlock avoidance] -
デッドワイヤ
Kỹ thuật dây ngắt mạch [dead wire] -
デッドワゴン
Kỹ thuật toa chết [dead wagon] -
デッドヒート
Mục lục 1 n 1.1 tình trạng cùng về đích một lượt 2 Kỹ thuật 2.1 tình trạng cùng về đích bằng nhau [dead heat] n tình trạng... -
デッドアクスル
Kỹ thuật trục cầu cố định [dead axle] Explanation : Cầu xe chỉ dùng để chịu đỡ, không thể quay được cũng như không... -
デッドウェイ
Kỹ thuật sức chở/trọng tải [dead-weigh] -
デッドエンド
Kỹ thuật ngõ cụt/đường cụt [dead end] -
デッドスムーズカットファイル
Kỹ thuật giũa mịn [dead-smooth-cut file] -
デッドストック
Kỹ thuật bộ kẹp bàn ren chết [dead stock] đế tựa chết [dead stock] -
デッドセンター
Kỹ thuật điểm chết [dead center] Explanation : Một trong hai vị trí để then chuyền và tay quay cùng nằm trên một đường thẳng. -
デッドタイム
Kỹ thuật thời gian chết [dead time] -
デッカ
Kỹ thuật lưới gạn bột/lưới xeo giấy [decker] -
デッキチェア
Kỹ thuật đệm ván mặt cầu [deck chair] đệm ván sàn [deck chair] -
デッキリッド
Kỹ thuật nắp boong tàu [deck lid] nắp tầng nóc (xe buýt hai tầng) [deck lid] -
デトネーション
Kỹ thuật sự kích nổ [detonation] Explanation : Sự cháy nhanh hỗn hợp hòa khí bị ép trong động cơ gây ra tiếng kêu của máy. -
デプレッション
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 sự ấn xuống [depression] 1.2 sự giảm khí áp [depression] 1.3 sự sụt lún [depression] Kỹ thuật sự... -
デパーチャ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 ga đi [departure] 1.2 sự sai lệch [departure] 1.3 sự xuất phát/sự khởi hành [departure] Kỹ thuật ga đi... -
デパーチャアングル
Kỹ thuật góc sai lệch [departure angle] góc xuất phát/góc khởi hành [departure angle] -
デパート
n, abbr bách hóa tổng hợp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.