- Từ điển Nhật - Việt
ドキュメントイメージング
Xem thêm các từ khác
-
ドキュメントよみとりそうち
Tin học [ ドキュメント読取り装置 ] bộ đọc tài liệu [document reader] -
ドキュメント共有
Tin học [ ドキュメントきょうゆう ] chia sẻ tài liệu [document sharing] -
ドキュメント読取り装置
Tin học [ ドキュメントよみとりそうち ] bộ đọc tài liệu [document reader] -
ドキュメント整理
Tin học [ ドキュメントせいり ] sắp xếp tài liệu/phân loại tài liệu [document sorting] -
ドキュメンテー
Tin học tài liệu [documentation] -
ドキュメンテーションげんご
Tin học [ ドキュメンテーション言語 ] ngôn ngữ tài liệu [documentary language] -
ドキュメンテーションセンタ
Tin học trung tâm thông tin/trung tâm tài liệu [information centre/documentation centre] -
ドキュメンテーション言語
Tin học [ ドキュメンテーションげんご ] ngôn ngữ tài liệu [documentary language] -
ドキュメンタリー
n phim tài liệu -
ドクトリン
n học thuyết chủ nghĩa -
ドクタ
Kỹ thuật bộ phận điều chỉnh (ở máy) [doctor] -
ドクター
n bác sĩ/tiến sĩ -
ドクターサーフ
Tin học Dr.SURF [Dr.SURF] -
ドグワゴン
Kỹ thuật toa dành cho chó [dog wagon] -
ドグクラッチ
Kỹ thuật bộ ly hợp có móc [dog clutch] Explanation : Hình thức một bánh răng ngoài ăn khớp với răng trong một bánh răng khác... -
ニムダ
Tin học NIMDA [NIMDA] -
ニャンジャ紙
[ にゃんじゃかみ ] conj báo nhân dân -
ニュー
n sự mới/sự mới mẻ -
ニューマチックタイヤ
Kỹ thuật lốp hơi [pneumatic tire] -
ニューバージョン
Tin học phiên bản mới [new version]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.