- Từ điển Nhật - Việt
ハンセンびょう
[ ハンセン病 ]
n
bệnh hủi/bệnh phong
Xem thêm các từ khác
-
ハープ
đàn hạc -
ハーフ
người nhật lai/người lai nhật, nửa/một nửa, tiền vệ, ~ コート: áo khoác ngắn, ~ トーン: độ trung... -
ハード
cứng/cứng rắn, vất vả/hà khắc/khắc nghiệt, ~ バック: gáy (sách) cứng, ~ なし事: công việc vất vả, ~ なスケジュール: thời... -
ハードウエア
phần cứng máy tính [computer hardware] -
ハッチング
sự kẻ gạch chéo [hatching] -
ハット
mũ/cái mũ, túp lều lụp xụp, cái mũ [hat], nắp đỉnh (lò) [hat], nóc trực tiếp [hat], vách trực tiếp [hat] -
ハッスル
sự chen lấn/sự xô đẩy -
ハイ
cao/trình độ cao, vị trí cao/trình độ cao -
ハイフン
dấu gạch ngang, dấu nối/dấu gạch nối [hyphen] -
ハイウエー
đường cao tốc/đường ô tô/Đại lộ -
ハイク
môn đi bộ đường dài, cuộc đi bộ đường dài/đi bộ đường dài [hike] -
ハウ
như thế nào -
バラバラ
lung tung/tản mát/rời rạc -
バラック
nhà kho gỗ, trại lính/doanh trại -
バラス
xpinen đỏ [balas] -
バラ積貨物船
tàu hàng rời [bulk cargo ship/bulk carrier], category : ngoại thương [対外貿易] -
バリ
ba via/gờ sắc [burr], explanation : tên lỗi nhựa, lỗi khi gia công có nhiều gờ cạnh sắc. -
バレル
thùng tròn/bom bia rượu, tang trống/thân nồi hơi/ống lót [barrel] -
バレー
balê/múa balê, cú vô lê (thể thao), kịch múa, môn bóng chuyền, thung lũng -
バン
cơm tay cầm, mạng lưới/hệ thống tăng giá trị, xe tải có mui/xe moóc, xe tải nhỏ [vane], chuyên chở bằng xe tải [van], mạng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.