- Từ điển Nhật - Việt
パイプ
Mục lục |
n
điếu
n
ống điếu
n
ống/đường ống
Kỹ thuật
ống [pipe]
Tin học
ký hiệu ống dẫn [pipe]
- Explanation: Trong DOS và UNIX, đây là một ký hiệu báo cho hệ điều hành biết để gửi kết quả lối ra của một lệnh cho một lệnh khác, chứ không hiển thị lên màn hình.
Xem thêm các từ khác
-
パイカ
pica [pica], explanation : trong ấn loát, pica là một đơn vị đo lường xấp xỉ bằng 1/6 inch, hoặc 12 point. pica được dùng để... -
パイク
cuốc chim [pike], giáo/mác [pike] -
パウンド
pao [pound], explanation : bằng 453,6 gam. -
パケット
gói/gói tin [packet], explanation : một khối thông tin được truyền trên máy tính. packet (gói tin) có chứa địa chỉ của người... -
パス
nước cờ, sự cho qua/sự đi qua/đường dẫn, lần chạy/hành trình [pass], lối đi/luồng đi/rãnh hình [pass], sự thông qua/sự... -
パスボート
hộ chiếu -
パター
gậy ngắn để đánh gôn -
パサパサ
khô khô/khô ráp/khô rời ra -
ヒバリ
chiền chiện -
ヒョウ
báo -
ヒラメ
loại cá bẹt -
ヒル
đồi/cồn/gò -
ヒレ
phi lê/miếng (cá, thịt...), thịt bò cuốn -
ヒント
lời gợi ý/sự gợi ý, gợi ý [hint] -
ヒンジ
bản lề (cửa)/khớp nối, bản lề [hinge], khớp nối/nối bằng bản lề [hinge] -
ヒップ
vòng mông -
ビ
be [be] -
ビバ
hải ly/con hải ly -
ビラ
bảng, biệt thự ở vùng ngoại thành, nông thôn/vila, truyền đơn/tờ quảng cáo phát tay -
ビル
hóa đơn/phiếu, tòa nhà cao tầng/bin đinh/cao ốc, nhà cao tầng/cao ốc, category : xây dựng, kiến trúc [土木建築]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.