- Từ điển Nhật - Việt
パック10進表記法
Tin học
[ ぱっく10しんひょうきほう ]
ký hiệu thập phân đóng gói [packed decimal notation]
- Explanation: Là một phương pháp mã hóa số thập phân trong dạng nhị phân bằng cách sử dụng 1 byte để biểu thị 2 chữ số thập phân. Cách mã hóa này khá tiêu tốn bộ nhớ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
パッケージ
Mục lục 1 n 1.1 sự đóng gói/bao gói 2 Kỹ thuật 2.1 sự đóng gói/sự bọc hàng [package] 2.2 trọn gói/kiện hàng [package] 3 Tin... -
パッケージ名
Tin học [ パッケージめい ] tên gói (phần mềm) [package name] -
パッケージング
Kinh tế việc đóng gói [packaging (BUS)] Category : Marketing [マーケティング] -
パッケージめい
Tin học [ パッケージ名 ] tên gói (phần mềm) [package name] -
パッケージソフトウェア
Tin học phần mềm đóng gói [packaged software] Explanation : Các chương trình ứng dụng được bán rộng rãi trên thị trường,... -
パッショネート
n Nồng nàn -
パッション
Mục lục 1 n 1.1 Cảm xúc mạnh mẽ 2 n 2.1 nỗi khổ hình của chúa Giê su n Cảm xúc mạnh mẽ n nỗi khổ hình của chúa Giê... -
パッシング
n sự kết thúc/sự trôi qua -
パッシーブレストレイント
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 cái chống rung bị động [passive restraint] 1.2 cái giảm chấn bị động [passive restraint] 1.3 sự hạn... -
パッシブ
n Dạng bị động -
パッシブマトリクスディスプレイ
Tin học màn hình ma trận thụ động [passive matrix display] Explanation : Trong các máy tính notebook, đây là loại hiển thị tinh... -
パッシベーション
Kỹ thuật sự thụ động hoá [passivation] -
パッセンジャ
Kỹ thuật hành khách [passenger] -
パッセンジャー
n Hành khách -
パッサメーター
Kỹ thuật pan mê có đồng hồ -
パトライト
Kỹ thuật đèn xoay [rotary lamp] -
パトリオティズム
n lòng yêu nước/chủ nghĩa yêu nước -
パトロン
n người bảo trợ -
パトロール
n đội tuần tra/sự tuần tra ~ カー: xe cảnh sát -
パトロールワゴン
Kỹ thuật xe chở tù nhân/xe tù [patrol wagon]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.