- Từ điển Nhật - Việt
ビザ
n
vi da/thị thực
- ビザを申請する : Xin visa
- 彼は領事館にビザの交付を申請した : Anh ấy đến lãnh sự quán để xin cấp visa.
Xem thêm các từ khác
-
ビス
đinh vít/đinh ốc, lần nữa/lần hai, vít [screw] -
ピム
trình quản lý thông tin cá nhân ( personal information manager) [pim], explanation : một loại chương trình quản lý cơ sở dữ liệu,... -
ピリ
dấu chấm câu, thời kỳ -
ピル
thuốc uống tránh thai, viên thuốc -
ピン
đinh ghim, ghim/đinh ghim/gút/mấu chốt/kẹp/cặp/chốt, núm, chốt/trục nhỏ/ghim [pin], thanh nhiên liệu mảnh [pin], chốt/ghim/chấu/chân... -
ピンチ
cái kẹp/cái cặp, khủng hoảng/tình hình kinh khủng -
ピント
tâm điểm/trọng điểm -
ピンク
hồng/màu hồng, đâm thủng/đục lỗ/kim [pink] -
ピング
phát ra tiếng ping [ping], explanation : ví dụ như sử dụng chương trình ping để kiểm tra một máy tính có được nối vào mạng... -
ピーチ
màu quả đào, quả đào/cây đào -
ピーディーエー
máy trợ lý cá nhân dùng kỹ thuật số [pda ( personal digital assistant)], explanation : một loại máy tính cầm tay nhỏ có khả năng... -
ピーク
đỉnh/chỏm/chóp, sự nhìn trộm -
ピーシー
máy tính cá nhân [pc] -
ピース
chiếc/mảnh/mẩu, đậu hạt, hàng tấm (vải, tơ, lụa), hòa bình/bình yên, hàng tấm (vải, tơ, lụa ) [piece goods], category :... -
ピッチ
điện thoại di động phs, mức độ/cường độ, bước răng/răng [pitch], khoảng cách hàng (rivê) [pitch], pit [pitch], pitch [pitch],... -
ピット
chỗ lọt chai bowling đổ, hầm, lỗ/hố nhảy, hố/hốc/hõm [pit], ổ/hào khai thác/moong khai thác/hầm [pit], explanation : tên lỗi... -
ピック
cuốc chim, chọn lọc [picking] -
ピッケル
rìu phá băng (của người leo núi) -
ピフ
tệp thông tin chương trình [pif ( program information file)], explanation : một tệp tin có sẵn cho các chương trình ứng dụng không... -
ピケ
cuộc đứng biểu tình, vải bông sọc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.