- Từ điển Nhật - Việt
ピーニーヨンティー
Xem thêm các từ khác
-
ピーアンピー
Tin học cắm là chạy [PnP/plug and play] Explanation : Đây là tính năng tiên tiến, cho phép các hệ điều hành cấu hình được... -
ピーアール
Mục lục 1 n 1.1 giao dịch công chứng 2 n 2.1 sự giao tế xã hội/sự giao tiếp với quần chúng n giao dịch công chứng n sự... -
ピーアイオー
Tin học vào ra được lập trình-PIO [PIO/Programmed Input-Output] Explanation : Là một trong hai phương pháp di chuyển dữ liệu giữa... -
ピーエルワン
Tin học PL-1 [PL-1] -
ピーエルエスキューエル
Tin học PL-SQL [PL-SQL] -
ピーエーリスク
Tin học PA-RISC [PA-RISC] -
ピーエスツー
Tin học máy PS-2 [PS-2] -
ピーエスアイネット
Tin học PSINet [PSINet] -
ピークレベルメータ
Tin học đồng hồ đo mật độ [density meter/peak level meter] -
ピークロード
Kỹ thuật sự chịu đựng tối đa [peak load] -
ピークコンタクト
Kỹ thuật sự tiếp xúc tối đa [peak contact] -
ピークセルそくど
Tin học [ ピークセル速度 ] PCR [peak cell rate (PCR)] -
ピークセル速度
Tin học [ ピークセルそくど ] PCR [peak cell rate (PCR)] -
ピーケージップ
Tin học PKZIP [PKZIP] -
ピーゴーヨンシー
Tin học P54C [P54C] -
ピーゴーゴーシー
Tin học P55C [P55C] -
ピーシーバン
Tin học PC-VAN [PC-VAN] -
ピーシーヒャク
Tin học PC100 [PC100] -
ピーシーピートス
Tin học PC-PTOS [PC-PTOS] -
ピーシードス
Tin học hệ điều hành PC DOS [PC DOS/Personal Computer Disk Operating System] Explanation : Một phiên bản của hệ điều hành MS-DOS do...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.