- Từ điển Nhật - Việt
ファイル名置換
Xem thêm các từ khác
-
ファイル名拡張子
Tin học [ ファイルめいかくちょうし ] phần tên tệp mở rộng [filename extension] -
ファイル始めラベル
Tin học [ ファイルはじめラベル ] nhãn bắt đầu file/nhãn bắt đầu tệp [beginning-of-file label/header label/HDR (abbr.)] -
ファイル属性
Tin học [ ファイルぞくせい ] thuộc tính file/thuộc tính tệp [file attributes] -
ファイル位置指示子
Tin học [ ファイルいちしじし ] chỉ báo vị trí tệp [file position indicator] -
ファイル形式
Tin học [ ファイルけいしき ] khuôn dạng tệp/dạng thức tệp/khuôn mẫu tệp [file format] Explanation : Các mẫu và các chuẩn... -
ファイル作成時
Tin học [ ファイルさくせいじ ] thời gian tạo tệp [file creation time] -
ファイル圧縮
Tin học [ ファイルあっしゅく ] nén tập tin [file compression] -
ファイルマネージャ
Tin học trình quản lý tệp tin [file manager] -
ファイルネーム
n Tên file -
ファイルバックアップ
Tin học sao lưu file/sao lưu tệp [file backup] -
ファイルモード
Tin học chế độ file/chế độ tệp [file mode] -
ファイルモデル
Tin học mô hình file/mô hình tệp [file model] -
ファイルパーミッション
Tin học quyền trên file/quyền trên tệp [file permission] -
ファイルテスト
Tin học kiểm tra file/kiểm tra tệp [file test] -
ファイルディスクリプタ
Tin học ký hiệu mô tả file/ký hiệu mô tả tệp [file descriptor] -
ファイルフラグメンテーション
Tin học sự phân đoạn tệp/sự chia rời tệp [file fragmentation] Explanation : Sự phân bố tệp tin vào trong các sector không liền... -
ファイルフォーマット
Tin học khuôn dạng tệp/dạng thức tệp/khuôn mẫu tệp [file format] Explanation : Các mẫu và các chuẩn mà một chương trình... -
ファイル分割
Tin học [ ファイルぶんかつ ] vùng tệp/đoạn tệp [file section] -
ファイル分離キャラク
Tin học [ ファイルぶんりキャラクタ ] vùng phân cách tệp [file separator (FS)] -
ファイルめい
Tin học [ ファイル名 ] tên tệp [file-name] Explanation : Tên tệp được gán cho một tệp khi nó được ghi trên đĩa. Mỗi tệp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.