- Từ điển Nhật - Việt
ファーストネーム
Xem thêm các từ khác
-
ファーストモーションシャフト
Kỹ thuật trục chuyển động số một [first-motion shaft] -
ファーストディッドセンター
Kỹ thuật tâm chết trên [first dead-center] -
ファーストフード
n thức ăn nhanh -
ファーストインプレッション
n Ấn tượng đầu tiên -
ファーストイーサネット
Tin học Ethernet Cao tốc [fast Ethernet] Explanation : Fast Ethernet là kỹ thuật CSMA/CD truyền thống (carrier sense multiple access/collision... -
ファーストギア
Kỹ thuật cấp truyền động thứ nhất/số một/bánh răng số 1 [first gear] Explanation : Số chậm và mạnh nhất để xe bắt... -
ファーストクラス
n Hạng nhất -
ファーストスピード
Kỹ thuật tốc độ số một [first speed] -
ファット
Tin học bảng phân bố tệp/bảng định vị tệp [FAT] Explanation : Một bảng ấn trên đĩa mềm hoặc đĩa cứng dùng để lưu... -
ファック
n sự làm tình -
ファックス
Mục lục 1 n 1.1 sao chép/fax 2 Kỹ thuật 2.1 Máy Fax 3 Tin học 3.1 fax [FAX/facsimile] n sao chép/fax Kỹ thuật Máy Fax Tin học fax [FAX/facsimile]... -
ファックスつうしんきのう
Tin học [ ファックス通信機能 ] chức năng truyền thông tin qua fax [facsimile communications function] -
ファックス通信機能
Tin học [ ファックスつうしんきのう ] chức năng truyền thông tin qua fax [facsimile communications function] -
ファッショ
n đảng phát xít Ý -
ファッショナブル
adj-na đúng mốt/hợp thời trang 彼女は非常にファッショナブルだ。: Cô ấy ăn mặc rất là mốt. -
ファッション
n thời trang/mốt -
ファッションざっし
Mục lục 1 [ ファッション雑誌 ] 1.1 / TẠP CHÍ / 1.2 n 1.2.1 tạp chí thời trang [ ファッション雑誌 ] / TẠP CHÍ / n tạp chí... -
ファッションデザイナー
Mục lục 1 n 1.1 nhà tạo mốt 2 Kỹ thuật 2.1 Nhà tạo mốt n nhà tạo mốt Kỹ thuật Nhà tạo mốt -
ファッションインダストリー
n công nghiệp tạo mốt -
ファッションショー
Mục lục 1 n 1.1 buổi biểu diễn thời trang/cuộc trình diễn thời trang/sô trình diễn thời trang 2 Kỹ thuật 2.1 Cuộc trình...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.