- Từ điển Nhật - Việt
フィナーレ
Xem thêm các từ khác
-
フィヨルド
n vịnh hẹp -
フィラ
Kỹ thuật thanh nối (hai phần của một cấu trúc) [filler] -
フィラチューブ
Kỹ thuật ống nạp [filler-tube] -
フィラネック
Kỹ thuật cổ nối [filler-neck] -
フィラポート
Kỹ thuật lỗ nạp/cổng nạp [filler-port] -
フィラメント
Kỹ thuật dây tóc bóng đèn/sợi nung [filament] -
フィラメントキャップ
Kỹ thuật nắp chụp sợi [filament cap] -
フィラリア
n giun chỉ -
フィランソロピー
Kinh tế hoạt động xã hội công ích của công ty [Philanthropy] Explanation : ギリシャ語Plilanthopia(人を愛する)が元で、一般社会問題の解決や人間の生活向上のための社会公益活動を意味している。///最近、企業の社会的責任あるいは、社会的役割の向上のためにボランティアや寄付など社会還元の活動が盛んになり、この言葉がそれを代表している。 -
フィラーもじ
Tin học [ フィラー文字 ] điền ký tự [fill character] -
フィラー文字
Tin học [ フィラーもじ ] điền ký tự [fill character] -
フィラプラグ
Kỹ thuật nút lỗ rót/nút miệng rót [filler-plug] -
フィラパイプ
Kỹ thuật ống nối [filler-pipe] -
フィラデルフィア
n Philadelphia -
フィラオープニング
Kỹ thuật lỗ châm dầu/cổ ống bình nhiên liệu [filler opening] -
フィラキャップ
Kỹ thuật nắp bình xăng hay thùng chứa [filler-cap] -
フィリング
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 sự độn/sự chèn [filling] 1.2 sự làm đầy/sự rót đầy/sự nạp đầy [filling] 1.3 sự trám [filling]... -
フィリングマテリアル
Kỹ thuật chất độn/chất chèn lấp [filling material] -
フィリングプラグ
Kỹ thuật nút lỗ rót/nút miệng rót [filling plug] -
フィリングステーション
Kỹ thuật trạm xăng [filling station]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.