- Từ điển Nhật - Việt
フォントしげん
Xem thêm các từ khác
-
フォントさんしょう
Tin học [ フォント参照 ] tham chiếu phông [font reference] -
フォントすんぽう
Tin học [ フォント寸法 ] cỡ phông chữ [font size] -
フォント参照
Tin học [ フォントさんしょう ] tham chiếu phông [font reference] -
フォント寸法
Tin học [ フォントすんぽう ] cỡ phông chữ [font size] -
フォントプログラム
Tin học chương trình phông chữ [font program] -
フォントファミリ
Tin học họ phông chữ [font family] Explanation : Một tập các phông chữ với một số kích cỡ và trọng lượng khác nhau nhưng... -
フォントファイル
Tin học tệp phông [font file] -
フォント資源
Tin học [ フォントしげん ] tài nguyên kiểu phông [font resource] -
フォント配置量
Tin học [ フォントはいちりょう ] hệ đo kích thước phông [font metrics] -
フォーミュラリーブル
Kỹ thuật công thức tự do [formula libre] -
フォーミュラカー
Mục lục 1 n 1.1 Ô tô công thức 2 Kỹ thuật 2.1 xe công thức [formula car] n Ô tô công thức Kỹ thuật xe công thức [formula car]... -
フォーミュラジュニア
Kỹ thuật thép hình công thức [formula junior] -
フォーミング
Kỹ thuật sự tạo hình/sự định hình [forming] -
フォーミングのかながた
Kỹ thuật [ フォーミングの金型 ] khuôn gò [forming] Category : dập [プレス] -
フォーミングの金型
Kỹ thuật [ フォーミングのかながた ] khuôn gò [forming] Category : dập [プレス] -
フォーマ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 dưỡng dẫn hướng/dưỡng chép hình [former] 1.2 thước chép hình [former] 2 Tin học 2.1 FOMA [FOMA] Kỹ... -
フォーマル
Mục lục 1 adj-na 1.1 có tính nghi lễ/hình thức/chính thức/đúng kiểu 2 n 2.1 sự đúng nghi lễ/hình thức/kiểu adj-na có tính... -
フォーマット
Mục lục 1 n 1.1 định dạng (máy tính) 2 Tin học 2.1 khuôn thức/dạng mẫu/khổ/quy cách/Định dạng/Dạng thức [format] n định... -
フォーマッティング
Tin học tạo khuôn thức/định dạng/xác định quy cách [formatting] Explanation : Một thao tác nhằm thiết lập hình mẫu cho việc... -
フォーマティング
Tin học tạo khuôn thức/định dạng/xác định quy cách [formatting] Explanation : Một thao tác nhằm thiết lập hình mẫu cho việc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.