Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

フルスクリーンエディタ

Tin học

trình soạn thảo toàn màn hình [full-screen editor]
Explanation: Một trình tiện ích xử lý từ, thường gồm trong các hệ thống chương trình phát triển ứng dụng, được thiết kế một cách đặc biệt để soạn và biên tập lại các chương trình máy tính. Do đó chương trình này có các tính năng đặc biệt để định danh các dòng mã chương trình, tìm kiếm các ký tự không đúng chuẩn, và giao tiếp với các chương trình thông dịch và biên dịch của chương trình. Với phiên bản 5. 0 của DOS, một trình biên tập toàn màn ( MS-DOS Editor) rất tốt, cuối cùng đã trở thành một bộ phận tiêu chuẩn không thể thiếu trong hệ điều hành đó.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • フルスケール

    Kỹ thuật giữ đúng kích thước thực sự [full-scale] thang độ
  • フルサイズ

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 giữ đúng kích thước thực sự [full-size] 2 Tin học 2.1 đầy đủ kích cỡ [full size (computer, e.g.)]...
  • フル冗長

    Tin học [ フルじょうちょう ] hoàn toàn không cần thiết/hoàn toàn thừa [fully redundant]
  • フル装備

    Tin học [ フルそうび ] được trang bị đầy đủ [fully equipped]
  • フレミング

    Kỹ thuật John Ambrose Flemming [John Ambrose Flemming]
  • フレミングひだりてのほうそく

    Kỹ thuật [ フレミング左手の法則 ] quy tắc bàn tay trái Fleming [fleming`s left hand rule]
  • フレミングみぎてのほうそく

    Kỹ thuật [ フレミング右手の法則 ] quy tắc bàn tay phải Fleming [fleming`s right hand rule]
  • フレミング右手の法則

    Kỹ thuật [ フレミングみぎてのほうそく ] quy tắc bàn tay phải Fleming [fleming`s right hand rule]
  • フレミング左手の法則

    Kỹ thuật [ フレミングひだりてのほうそく ] quy tắc bàn tay trái Fleming [fleming`s left hand rule]
  • フレンチ

    n kiểu Pháp/tiếng Pháp  ~ スリーブ: ống tay áo nữ kiểu Pháp  ~ ドレッシング: nước sốt, rưới kiểu...
  • フレンチチョーク

    Kỹ thuật bột mịn dùng để đánh dấu [french chalk]
  • フレンドリ

    n sự thân mật/sự thân thiện
  • フレンズ

    n bạn bè
  • フレーミング

    Tin học định khung [framing]
  • フレーバー

    n vị ngon/mùi vị
  • フレーム

    Mục lục 1 n 1.1 cái khung/cái sườn nhà 2 n 2.1 gọng 3 Kỹ thuật 3.1 khung [frame] 3.2 khung xe [frame] 4 Tin học 4.1 xúc phạm/khiêu...
  • フレームはいき

    Tin học [ フレーム廃棄 ] loại bỏ khung [frame discard]
  • フレームけいしき

    Tin học [ フレーム形式 ] định dạng khung [frame format]
  • フレームけんさシーケンス

    Tin học [ フレーム検査シーケンス ] chuỗi kiểm tra khung [frame check sequence]
  • フレーム廃棄

    Tin học [ フレームはいき ] loại bỏ khung [frame discard]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top