- Từ điển Nhật - Việt
ブランド管理
Kinh tế
[ ぶらんどかんり ]
việc quản lý nhãn hiệu [brand management (ADV)]
- Category: Marketing [マーケティング]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ブランド・マネジメント
Kinh tế đảm bảo thương hiệu [Brand Management] Explanation : 商品そのものの品質、信頼、サービスなどによって、モノだけでなく、その付加価値を管理し、商標を見えない価値として売ることによって競争優位を確保すること。 -
ブランド拡大戦略
Kinh tế [ ぶ ] chiến lược phát triển nhãn hiệu [brand extension strategy (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
ブランキング
Tin học tắt tín hiệu [blanking] Explanation : Trong màn hình quét, đây là việc tắt chùm tia electron khi nó đã quét tới cuối... -
ブランク
Mục lục 1 n 1.1 Để trống/chỗ trống 2 n 2.1 sự trống rỗng/khoảng thời gian không phải làm gì 3 adj-na 3.1 trống rỗng/rỗi... -
ブランクのかながた
Kỹ thuật [ ブランクの金型 ] khuôn cắt hình [Blank] Category : dập [プレス] -
ブランクの金型
Kỹ thuật [ ブランクのかながた ] khuôn cắt hình [Blank] Category : dập [プレス] -
ブランケット
n chăn/chăn dạ/lớp phủ ~ エアレア: vùng không bắt sóng (truyền hình, truyền thanh) được do gần đài phát sóng -
ブランコが揺れ動く
[ ぶらんこがゆれうごく ] n đánh đu -
ブラースト
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 sự nổ [blast] 1.2 sự quạt gió [blast] 1.3 sự thổi [blast] 1.4 thổi [blast] 1.5 vụ nổ (mìn) [blast] 1.6... -
ブラーストタイプ
Kỹ thuật kiểu thổi/kiểu quạt gió [blast type] -
ブラボー
Mục lục 1 n 1.1 hoan hô 2 n 2.1 hoan nghênh (hoan nghinh) n hoan hô n hoan nghênh (hoan nghinh) -
ブラッドバンク
adv ngân hàng máu -
ブラッダ
Kỹ thuật máy bào/máy san ủi [blader] -
ブラックナット
Kỹ thuật đai ốc đen [black nut] -
ブラックペッパー
v5k Hạt tiêu đen -
ブラックマーケット
v5k chợ Trời/thị trường đen -
ブラックマジック
v5k Ma thuật -
ブラックライト
Kỹ thuật tia không nhìn thấy/tia đen [black-light] -
ブラックレッド
Kỹ thuật graphit [black-lead] -
ブラックワッシャ
Kỹ thuật vòng đệm đen [black washer]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.