- Từ điển Nhật - Việt
プリントキュー
Tin học
hàng đợi in/chuỗi in [print queue]
- Explanation: Một danh sách các tệp tin mà spooler sẽ tiến hành in ra ở nền sau trong khi máy tính thực hiện các công việc khác ở nền trước.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
プリントスルー
Tin học in qua [print through] -
プリントスプール
Tin học lưu dữ liệu vào hàng đợi in [print spooling] -
プリント回路
Tin học [ プリントかいろ ] mạch đã in [printed circuit] -
プリント配線盤
Tin học [ プリントはいせんばん ] bảng mạch đã in [printed circuit board] -
プリント板
Tin học [ プリントばん ] bảng mạch đã in [printed circuit (PC) board] -
プリンス
n hoàng tử/thái tử -
プリンセス
n công chúa/công nương -
プリンタ
Tin học máy in [printer] Explanation : Một thiết bị ngoại vi của máy tính dùng để in văn bản hoặc các đồ hình do máy tính... -
プリンタしてい
Tin học [ プリンタ指定 ] chọn máy in [printer designation] -
プリンタポート
Tin học cổng máy in [printer port] -
プリンター
Mục lục 1 n 1.1 máy in 2 Kỹ thuật 2.1 Máy in n máy in Kỹ thuật Máy in -
プリンタフォント
Tin học phông máy in [printer font] Explanation : Một phông chữ không xuất hiện trên màn hình và chỉ có sẵn cho máy in sử dụng.... -
プリンタドライバ
Tin học trình điều khiển máy in [printer driver] Explanation : Một tệp chứa các thông tin mà một chương trình cần để in ra... -
プリンタケーブル
Tin học cáp máy in [printer cable] -
プリンタコネクタ
Tin học bộ nối máy in [printer connector] -
プリンタ指定
Tin học [ プリンタしてい ] chọn máy in [printer designation] -
プリーツ
Mục lục 1 n 1.1 bím/dây tết 2 n 2.1 nếp áo/chiết áo, váy n bím/dây tết n nếp áo/chiết áo, váy -
プリーツスカート
n váy xếp nếp -
プリースト
n Thầy tu -
プリトラ
Tin học trước khi dịch [pre-translation (abbr)]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.