- Từ điển Nhật - Việt
プレゼンテーションコンテキスト識別
Tin học
[ プレゼンテーションコンテキストしきべつ ]
xác minh ngữ cảnh trình bày [presentation context identification]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
プレゼンテーションコンテキスト識別子
Tin học [ プレゼンテーションコンテキストしきべつし ] bộ xác minh ngữ cảnh trình bày [presentation context identifier] -
プレゼンテーション する
vs giới thiệu, quảng cáo công ty với người đại lý -
プレタポルテ
n trang phục may sẵn cao cấp -
プロ?カー
n tài công -
プロばん
Tin học [ プロ版 ] phiên bản chuyên nghiệp [professional version] -
プロペラ
Mục lục 1 n 1.1 chân vịt (tàu thủy)/cánh quạt (máy bay) 2 n 2.1 đanh ốc n chân vịt (tàu thủy)/cánh quạt (máy bay) n đanh ốc -
プロペラすいしゃ
Kỹ thuật [ プロペラ水車 ] tua bin cánh quạt [propeller water turbine] -
プロペラ水車
Kỹ thuật [ プロペラすいしゃ ] tua bin cánh quạt [propeller water turbine] -
プロバイダ
Tin học nhà cung cấp/người cung cấp [provider] -
プロポーザル
Mục lục 1 n 1.1 sự đề nghị/yêu cầu 2 Kỹ thuật 2.1 dự kiến/kế hoạch đề xuất [proposal] n sự đề nghị/yêu cầu Kỹ... -
プロポーショナルスペーシング
Tin học giãn cách theo tỉ lệ [proportional spacing] Explanation : Trong các kiểu chữ, đây là việc thiết lập độ rộng của một... -
プロポーズ
n sự cầu hôn -
プロポーズする
vs cầu hôn -
プロモート
n sự xúc tiến kinh doanh/sự xúc tiến thực hiện kế hoạch làm việc -
プロモーション
Mục lục 1 n 1.1 sự xúc tiến quảng bá về công ty, về sản phẩm của công ty 2 Kinh tế 2.1 xúc tiến/đẩy mạnh (việc bán... -
プロモーター
n sự xúc tiến quảng bá về công ty, về sản phẩm của công ty -
プロリニア
Tin học PROLINEA [PROLINEA] -
プロレス
n, abbr đấu vật chuyên nghiệp -
プロレタリア
Mục lục 1 n, abbr 1.1 vô sản 2 n 2.1 vô sản/người vô sản n, abbr vô sản n vô sản/người vô sản -
プロローグ
Mục lục 1 n 1.1 tiết mục mở màn/chương mở đầu 2 Tin học 2.1 ngôn ngữ PROLOG [prologue/PROLOG/Programming in Logic] n tiết mục...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.