- Từ điển Nhật - Việt
プロセス番号
Xem thêm các từ khác
-
プロセス間通信
Tin học [ プロセスかんつうしん ] truyền thông liên tiến trình [InterProcess Communication] Explanation : Trong môi trường điện... -
プロセスID
Tin học ID của tiến trình [process ID] -
プロサーフィン連盟
[ ぷろさーふぃんれんめい ] v5s Hiệp hội lướt sóng nhà nghề -
プロやきゅう
[ プロ野球 ] n bóng chày chuyên nghiệp -
プロ版
Tin học [ プロばん ] phiên bản chuyên nghiệp [professional version] -
プロ野球
[ プロやきゅう ] n bóng chày chuyên nghiệp -
プーマ
adv Con báo sư tử/báo Puma -
プーラ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 cái vam [puller] 1.2 dụng cụ tháo/cái nhổ đinh [puller] 1.3 máy nhổ [puller] Kỹ thuật cái vam [puller]... -
プーリ
Kỹ thuật puli/bánh đai/ròng rọc/con lăn [pulley] -
プール
Mục lục 1 n 1.1 bể 2 n 2.1 bể bơi n bể n bể bơi -
プータロー
n, col Người ăn xin/người vô gia cư -
プッシュぎじゅつ
Tin học [ プッシュ技術 ] kỹ thuật đẩy [push technology] -
プッシュロッド
Kỹ thuật cần đẩy [push rod] -
プッシュプルスイッチ
Kỹ thuật công tắc đẩy kéo [push-pull-switch] -
プッシュテクノロジー
Tin học kỹ thuật đẩy [push technology] -
プッシュホン
n điện thoại có nút số -
プッシュカート
n xe đẩy -
プッシュ技術
Tin học [ プッシュぎじゅつ ] kỹ thuật đẩy [push technology] -
プッシュ戦略
Kinh tế [ ぷっしゅせんりゃく ] chiến lược đẩy [push strategy (BUS)] Category : Marketing [マーケティング] -
パナマ
n nước Panama
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.