- Từ điển Nhật - Việt
ペリフェラル
Tin học
thiết bị ngoại vi [peripheral]
- Explanation: Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) của máy tính.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ペリフェラルポート
Kỹ thuật cổng ngoại vi [peripheral port] -
ペリフェリ
Kỹ thuật lề/biên/ngoại vi/chu vi đường tròn [periphery] -
ペリカン
n bồ nông/chim bồ nông -
ペリスコープ
Kỹ thuật kính tiềm vọng [periscope] -
ペルー
n nước Pê ru -
ナル文字列
Tin học [ なるもじれつ ] chuỗi rỗng [null string] -
ナレーション
n sự đọc trên băng, đài -
ナレーター
n phát thanh viên/người đọc trên đài phát thanh, băng -
ペレット
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bi/đạn súng hơi/viên quặng [pellet] 1.2 hạt nhựa tròn [pellet] 1.3 hạt/viên/bi [pellet] Kỹ thuật bi/đạn... -
ペレットタイプキャタライザ
Kỹ thuật chất xúc tác kiểu hạt [pellet-type catalyzer] -
ペレットタイプサーモスタット
Kỹ thuật bộ điều chỉnh nhiệt kiểu hạt [pellet-type thermostat] bộ ổn nhiệt kiểu hạt [pellet-type thermostat] -
ナレッジ・マネジメント
Kinh tế quản trị tri thức [Knowledge Management] Explanation : 知的創造企業経営。人間の知識や技術を重視した価値を創出し、より高い知的付加価値を向上し、生産性を向上する方法をいう。 -
ペレストロイカ
n cải tổ (Liên xô cũ) -
ペレタイザ
Kỹ thuật máy vê viên/máy đóng viên/máy tạo hạt [pelletizer] Category : nhựa [樹脂] -
ペロペロ
adj-na liến thoắng/liến láu -
ナローバンド
Tin học dải hẹp [narrowband] -
ナローキャスティング
n khuôn đúc hẹp -
ナロウギャップようせつ
Kỹ thuật [ ナロウギャップ溶接 ] sự hàn khe hở hẹp [narrow gap welding] -
ナロウギャップ溶接
Kỹ thuật [ ナロウギャップようせつ ] sự hàn khe hở hẹp [narrow gap welding] -
ペンさき
[ ペン先 ] n ngòi bút/mũi nhọn của bút
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.