- Từ điển Nhật - Việt
マイクロコード
Tin học
vi code/vi mã [microcode]
- Explanation: Là mã lệnh ở mức rất thấp, thấp hơn cả mức mã máy. Nó xác định bộ vi xử lý hoạt động thế nào khi thực hiện mã máy.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
マイクロソフト
Tin học hãng Microsoft [Microsoft] -
マイクロ秒
Tin học [ マイクロびょう ] một phần triệu của giây [microsecond] -
マイクロ波
Tin học [ マイクロは ] sóng cực ngắn/vi ba [microwave] -
マイコン
Mục lục 1 n 1.1 máy tính của riêng 2 Tin học 2.1 máy tính cá nhân [personal computer] n máy tính của riêng Tin học máy tính cá... -
ノイジネス
n Tính ồn -
マイスタージンガー
n biểu tượng di chuyển (máy vi tính) -
ノイズ
Mục lục 1 n 1.1 tiếng ồn/sự ồn ào 2 Tin học 2.1 tạp nhiễu/nhiễu [noise] n tiếng ồn/sự ồn ào Tin học tạp nhiễu/nhiễu... -
ノイズレス
n Yên lặng -
ノイズィ
n Ồn ào -
マイタギア
Kỹ thuật bánh răng nón truyền động theo góc vuông [miter-gear] -
ノウハウ
n kiến thức cơ bản về lĩnh vực nào đó Bí quyết sản xuất, phương pháp sản xuất (know-how) -
マウンチング
Kỹ thuật sự lắp ráp/sự lắp đặt/sự bắt chặt/sự dàn dựng [mounting] trụ/khung/giá/bệ [mounting] -
マウント
Mục lục 1 n 1.1 khung giấy dán ảnh 2 Kỹ thuật 2.1 giá đỡ [mount] 2.2 gọng [mount] 2.3 ngựa cưỡi [mount] 2.4 tấm bìa lót (để... -
マウントしょり
Tin học [ マウント処理 ] quá trình lắp/quá trình đặt/quá trình cài [mount(ing) process] -
マウント処理
Tin học [ マウントしょり ] quá trình lắp/quá trình đặt/quá trình cài [mount(ing) process] -
マウンテン
n núi -
マウンテンレール
Tin học giá lắp (thiết bị) [mounting rail] -
マウンテンフレーム
Tin học khung lắp (máy) [mounting frame] -
マウンティング
n sự leo trèo/leo núi -
ノウボット
Tin học rôbốt tri thức [Knowbot/knowledge robot] Explanation : Một chương trình trí tuệ nhân tạo có khả năng hoạt động theo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.