- Từ điển Nhật - Việt
マネジメント
Mục lục |
n
quản lý/quản trị
- マネジメント・オペレーティング・システム: hệ thống điều hành quản lý
- マネジメント・ガイド : hướng dẫn quản trị viên
- マネジメント・コミュニケーション: kết nối quản lý (management communication)
- マネジメント・システム : hệ thống quản lý
n
sự điều hành
Kinh tế
sự quản lý [Management]
- Explanation: マネジメントとは、目標を達成するために、有形、無形の経営資源を効果的に活用することをいう。マネジメントにはマネジメントを担当する人という意味もあり、トップ・マネジメント、ミドル・マネジメントのように用いられる。///マネジメントは、より高い質の仕事を、より安く成し遂げること(仕事の側面)と、部下の能力を高め、働きがいある場をつくること(人間の側面)があり、この2つを同時並行的に実現するための継続的努力をいう。///そのためには、(1)目標を明示する、(2)経営資源を活用する、(3)機会損失をなくす、ことがポイントとなる。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
マネジメント・シミュレーション
Kinh tế sự mô phỏng cách quản lý [Management Simulation] Explanation : 現実の経営の状態について、あるモデルをつくり、そのモデル実験を行って、人為的な経営状態をつくりだす。それに対して各種の政策を適用し、さらにあらかじめ与えられた効果測定基準に従って、政策の適用効果を測定する。その結果、最適な政策を選択する。 -
マネジャー
n người điều hành/giám đốc -
マハラージャ
n hoàng tử Ấn độ -
マムシ
n rắn vipe -
マヨネーズ
Mục lục 1 n 1.1 người Maya/bộ lạc Maya 2 n 2.1 nước xốt mayone n người Maya/bộ lạc Maya Ghi chú: tên một bộ lạc cổ ở... -
マラリヤ
Mục lục 1 n 1.1 hàn nhiệt 2 n 2.1 sốt rét n hàn nhiệt n sốt rét -
マラリヤねつ
[ マラリヤ熱 ] n cơn sốt rét -
マラリヤ熱
[ マラリヤねつ ] n cơn sốt rét -
マラリア
Mục lục 1 n 1.1 bệnh sốt rét 2 n 2.1 sốt rét n bệnh sốt rét n sốt rét -
マラカス
n một loại nhạc cụ từ quả maraca khô -
マラソン
n maratông/môn chạy đường dài -
マリン
n lính thủy đánh bộ -
マリンバ
n mộc cầm Ghi chú: một loại nhạc cụ -
マリンスノー
n tuyết trên biển -
マリーナ
n bến du thuyền -
マリーン
n lính thủy đánh bộ -
マリット
Kỹ thuật búa gỗ [mallet] cái chàng [mallet] -
マリファナ
n cần sa -
マリアブル
Kỹ thuật rèn được/dẻo [malleable] -
ノルマ
Kỹ thuật chỉ tiêu sản xuất [norm]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.