- Từ điển Nhật - Việt
マルク
Xem thêm các từ khác
-
マルクス
n Mác Ghi chú: tên lãnh tụ Các Mác -
マルクスしゅぎ
[ マルクス主義 ] n chủ nghĩa Mác -
マルクス主義
[ マルクスしゅぎ ] n chủ nghĩa Mác -
マルクス・レーニンしゅぎ
[ マルクス・レーニン主義 ] n chủ nghĩa Mác-Lê-nin -
マルクス・レーニン主義
[ マルクス・レーニンしゅぎ ] n chủ nghĩa Mác-Lê-nin -
マルクス.レーニン主義
[ まるくす.れーにんしゅぎ ] n mác-lênin -
マルコフかいせき
Tin học [ マルコフ解析 ] phân tích Markov [Markov analysis] -
マルコフモデル
Tin học mô hình Markov [Markov model] -
マルコフれんさ
Tin học [ マルコフ連鎖 ] chuỗi Markov [Markov chain] -
マルコフ解析
Tin học [ マルコフかいせき ] phân tích Markov [Markov analysis] -
マルコフ連鎖
Tin học [ マルコフれんさ ] chuỗi Markov [Markov chain] -
マルターゼ
n đường mạch nha -
マルサス
n Mantuýt Ghi chú: tên một nhà triết học -
マレーシア
Mục lục 1 n 1.1 mã lai 2 n 2.1 malaixia 3 n 3.1 nước Malaixia n mã lai n malaixia n nước Malaixia -
マレーシア商品金融取引所
[ まれーしあしょうひんきんゆうとりひきじょ ] n Sở Giao dịch Hàng hóa và Tiền tệ Malaysia -
マロン
n cây hạt dẻ/hạt dẻ -
マロッコ
n ma rốc -
ノン
n không/không có -
ノンマグネチックマテリアル
Kỹ thuật vật liệu không có từ tính [non-magnetic material] -
マンマシンインタフェース
Tin học giao diện người máy [MMI/man-machine interface]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.