- Từ điển Nhật - Việt
マルチユーザ
Xem thêm các từ khác
-
マルチユーザモード
Tin học chế độ nhiều người dùng [multiuser mode] -
マルチユーザシステム
Tin học hệ thống nhiều người dùng/hệ thống đa người dùng [multiuser system] Explanation : Một hệ máy tính cho phép nhiều... -
マルチリンガル
Tin học đa ngữ/nhiều ngôn ngữ [multilingual] -
マルチリンクフレーム
Tin học khung đa kết nối [multi-link frame] -
マルチレンジ増幅器
Tin học [ まるちれんじぞうふくき ] âm ly nhiều dải [multirange amplifier] -
マルチ・クライアント調査
Kinh tế [ まるち・くらいあんとちょうさ ] việc điều tra với nhiều khách hàng tham gia [multi-client survey (MKT)] Category :... -
マルチボリュームファイル
Tin học file có nhiều kích cỡ [multivolume file] -
マルチブロックメッセージでんそう
Tin học [ マルチブロックメッセージ伝送 ] truyền thông điệp bằng nhiều khối [multi-block message transmission] -
マルチブロックメッセージ伝送
Tin học [ マルチブロックメッセージでんそう ] truyền thông điệp bằng nhiều khối [multi-block message transmission] -
マルチプラットフォーム
Tin học đa nền tảng/nhiều nền tảng [multiplatform] -
マルチプライヤ
Kỹ thuật bộ nhân [multiplier] số nhân [multiplier] -
マルチプルアクセス
Tin học đa truy cập [multiple access] -
マルチプレーヤーゲーム
Tin học trò chơi nhiều người chơi cùng lúc [multiplayer game] -
マルチプレイヤーゲーム
Tin học trò chơi nhiều người chơi cùng lúc [multiplayer game] -
マルチプレクサ
Tin học Bộ đa công [multiplexer] Explanation : Một thiết bị dùng để hòa hợp sự truyền thông tốc độ thấp vào một kênh... -
マルチプレクサチャネル
Tin học kênh đa công [multiplexer channel] -
マルチプロトコル
Tin học đa giao thức [multiprotocol] -
マルチプログラミング
Tin học đa lập trình [multiprogramming] -
マルチプロセッシング
Tin học Đa xử lý [multiprocessing] Explanation : Hệ thống đa xử lý là máy tính có nhiều bộ xử lý. Hệ thống server và superserver... -
マルチプロセッサ
Tin học nhiều bộ vi xử lý [multiprocessor]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.