- Từ điển Nhật - Việt
メニュー項目
Xem thêm các từ khác
-
メニュー方式
Tin học [ メニューほうしき ] điều khiển bằng menu [menu-driven (a-no)] -
メニュー方式のプログラム
Tin học [ メニューほうしきのプログラム ] chương trình điều khiển bằng menu [menu-driven program] -
メニスカス
Kỹ thuật mặt khum [meniscus] thấu kính lồi lõm [meniscus] -
メダリオン
Kỹ thuật huy chương lớn [medallion] -
メダリスト
n người đoạt huy chương/người được tặng huy chương -
メダル
Mục lục 1 n 1.1 huân chương/huy chương/mề đay 2 n 2.1 mề đay n huân chương/huy chương/mề đay ゴルド ~: huy chương vàng... -
メイリングリスト
Tin học danh sách địa chỉ gửi thư [mailing-list] -
メイルリスト
Kinh tế danh sách người nhận ấn phẩm thường xuyên [mailing list (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
メイルボックス
Tin học hộp thư [mailbox] Explanation : Trong lĩnh vực thư điện tử, đây là một vị trí lưu trữ dùng để giữ các thông báo... -
メイルサーバ
Tin học máy chủ thư tín [mail server] -
メイン
Tin học chính [main (a-no)] -
メインメモリ
Tin học bộ nhớ chính [main memory] -
メインメニュー
Tin học menu chính/trình đơn chính [main menu] -
メインライン
Kỹ thuật dây chuyền chính [main line] -
メインディレクトリ
Tin học thư mục chính/danh mục chính [main directory] -
メインフレーム
Tin học máy tính lớn [mainframe] Explanation : Loại máy tính nhiều người dùng, được thiết kế để thỏa mãn các yêu cầu... -
メイトけい
Tin học [ メイト系 ] hệ thống dự phòng/hệ thống sao lưu [mate system/redundant system] -
メイト系
Tin học [ メイトけい ] hệ thống dự phòng/hệ thống sao lưu [mate system/redundant system] -
メイキャップ
n sự trang điểm -
メイク
n, abbr sự trang điểm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.