- Từ điển Nhật - Việt
メモリアドレシング
Xem thêm các từ khác
-
メモリアドレス
Tin học địa chỉ bộ nhớ [memory address] Explanation : Mã số dùng để định danh một vị trí nhất định trong bộ nhớ truy... -
メモリカード
Tin học cạc nhớ [memory card (e.g. PCMCIA)] -
メモリキャッシュ
Tin học bộ nhớ đệm/bộ nhớ truy cập nhanh [memory cache] -
メモリコンフィギュレーション
Tin học cấu hình bộ nhớ [memory configuration] -
メモリようりょう
Tin học [ メモリ容量 ] kích thước bộ nhớ [memory capacity] -
メモリサイクル
Tin học chu kỳ bộ nhớ [memory cycle] -
メモリサイクルタイム
Tin học thời gian chu kỳ bộ nhớ [memory cycle time] -
メモリ割り当て
Tin học [ メモリわりあて ] sự xác định vị trí bộ nhớ [memory allocation] -
メモリ管理ユニット
Tin học [ メモリかんりユニット ] khối quản lý bộ nhớ [Memory Management Unit/MMU] Explanation : Là một thiết bị phần cứng... -
メモリ管理装置
Tin học [ メモリかんりそうち ] khối quản lý bộ nhớ [Memory Management Unit/MMU] Explanation : Là một thiết bị phần cứng... -
メモリ領域
Tin học [ メモリりょういき ] không gian bộ nhớ [memory space] -
メモリ表示
Tin học [ メモリひょうじ ] số chỉ bộ nhớ [memory indication/storage indication] -
メモリ構成
Tin học [ メモリこうせい ] cấu hình bộ nhớ [memory configuration] -
メモリ消去機能
Tin học [ メモリしょうきょきのう ] hàm xóa bộ nhớ [clear memory function] -
メモリ拡張ボード
Tin học [ メモリかくちょうボード ] bảng mạch mở rộng bộ nhớ [memory expansion board] -
メモリ拡張カード
Tin học [ メモリかくちょうカード ] cạc mở rộng bộ nhớ [memory expansion card] -
メラミンとりょう
Kỹ thuật [ メラミン塗料 ] sơn melamin [melamine resin paint] -
メラミンじゅし
Kỹ thuật [ メラミン樹脂 ] nhựa melamine [melamine resin] Category : nhựa [樹脂] -
メラミン塗料
Kỹ thuật [ メラミンとりょう ] sơn melamin [melamine resin paint] -
メラミン樹脂
Kỹ thuật [ メラミンじゅし ] nhựa melamine [melamine resin] Category : nhựa [樹脂]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.