- Từ điển Nhật - Việt
モニター
Mục lục |
n
mônitơ/máy nghe để kiểm tra/màn hình quan sát
Kỹ thuật
bộ phận theo dõi chương trình máy tính [monitor]
kiểm chứng/kiểm tra [monitor]
màn hình theo dõi [monitor]
người giám sát vận hành [monitor]
theo dõi vận hành [monitor]
Tin học
màn hình [monitor]
- Explanation: Một thiết bị hoàn chỉnh dùng để tạo hình ảnh trên màn, bao gồm tất cả những mạch phụ trợ bên trong cần thiết. Màn hình còn được gọi là bộ hiển thị video ( VDU) hoặc ống tia cathode ( CRT).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
モダン
Mục lục 1 adj-na 1.1 hiện đại 2 n 2.1 sự hiện đại adj-na hiện đại n sự hiện đại -
モダンな服
[ もだんなふく ] n quần áo hợp thời -
モダンダンス
n khiêu vũ hiện đại -
モダニズム
n chủ nghĩa hiện đại/khuynh hướng hiện đại/xu hướng hiện đại -
モグラ
n chuột chũi -
モケット
Kỹ thuật vải nhung dày dùng để bọc ghế [moquette] -
モザンビーク
n nước Môzămbic -
モザイク
Mục lục 1 n 1.1 tranh đá màu ghép 2 Tin học 2.1 trình duyệt Mosaic [Mosaic] n tranh đá màu ghép Tin học trình duyệt Mosaic [Mosaic] -
モザイクビュー
Tin học Mosaic View [Mosaic View] -
モジュラ
Tin học theo mô đun [modular] -
モジュラリティ
Tin học tính mô đun [modularity] -
モジュラプログラミング
Tin học lập trình theo mô đun [modular programming] -
モジュラコンパイル
Tin học sự biên dịch theo mô đun [modular compilation] -
モジュラス
Kỹ thuật hệ số [modulus] suất [modulus] -
モジュレータ
Kỹ thuật bộ điều biến [modulator] -
モジュレーター
Kỹ thuật bộ phận điều chỉnh -
モジュール
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 cấu kiện [module] 1.2 khoang tách biệt/tầng tách biệt [module] 1.3 mô đun [Module] 2 Tin học 2.1 mô đun/khối... -
モジュールてつづき
Tin học [ モジュール手続 ] thủ tục [module procedure] -
モジュールふくプログラム
Tin học [ モジュール副プログラム ] chương trình con [module subprogram] -
モジュールか
Tin học [ モジュール化 ] sự mô đun hoá [modularization (vs)]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.