- Từ điển Nhật - Việt
ラスタ表示装置
Tin học
[ らすたひょうじそうち ]
thiết bị hiển thị bằng mành [raster display device]
- Explanation: Phương pháp hiển thị được dùng trong các máy truyền hình và các màn hình máy tính. Màn hình được quét từ 30 đến 60 lần trong mỗi giây, từ trên xuống dưới, bởi một chùm tia điện tử được hội tụ rất mảnh. Chùm tia này chuyển động qua lại, hết dòng này đến dòng khác, tạo ra mành trên màn hình.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ラスタ方式グラフィクス
Tin học [ らすたほうしきグラフィクス ] đồ họa mành/đồ họa bằng mành quét [raster graphics] Explanation : Sự hiển thị... -
ラサ
Tin học Lhasa [Lhasa] -
ラサール
n La Salle -
リペヤ
Kỹ thuật sửa chữa [repair] -
リナックス
Tin học hệ điều hành Linux [Linux] Explanation : Linux là hệ điều hành “giống” Unix - 32 bit chạy được trên nhiều trạm... -
リペア
Kỹ thuật sửa chữa [repair] -
リペアマン
Kỹ thuật thợ sửa chữa [repair-man] -
リペアマニュアル
Kỹ thuật sách hướng dẫn sửa chữa [repair manual] -
リペアツール
Kỹ thuật dụng cụ sửa chữa [repair-tool] -
リペアアンドメンテナンス
Kỹ thuật sửa chữa và bảo dưỡng [repair and maintenance] -
リペアガム
Kỹ thuật gôm sửa chữa [repair gum] -
リペアショップ
Kỹ thuật cửa hàng sửa chữa [repair-shop] -
リペイント
Kỹ thuật sơn lại [repaint] -
リミット
Mục lục 1 n 1.1 giới hạn/hạn chế 2 Kỹ thuật 2.1 giới hạn [limit] n giới hạn/hạn chế Kỹ thuật giới hạn [limit] -
リミットロード
Kỹ thuật tải trọng giới hạn [limit load] -
リミットゲージ
Kỹ thuật đồng hồ đo giới hạn [limit gauge] -
リミットスイッチ
Kỹ thuật công tắc giới hạn [limit switch] -
リミテッド
Mục lục 1 n 1.1 bị giới hạn/hạn chế/hữu hạn 2 Kỹ thuật 2.1 giới hạn/hạn chế [limited] n bị giới hạn/hạn chế/hữu... -
リミテッドウェイ
Kỹ thuật đường hạn chế tốc độ [limited way] -
リミテッドカンパニ
Kỹ thuật công ty hữu hạn [limited company]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.