- Từ điển Nhật - Việt
リズム
Mục lục |
adj-na
dịp
n
nhịp điệu/điệu nhạc
n
tiết tấu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
リセ
n trường trung học và cao đẳng công lập theo chế độ bảy năm của Pháp -
リセット
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 sự chỉnh lại [reset] 1.2 sự đặt lại [reset] 1.3 sự đặt lại ở điểm không/đặt lại/lắp lại... -
リセットモード
Tin học chế độ thiết lập lại/chế độ xác lập lại [initial condition mode/reset mode] -
リセットボタン
Tin học nút thiết lập lại/nút xác lập lại [reset button] -
リセッション
Mục lục 1 n 1.1 giai đoạn suy thoái 2 Kỹ thuật 2.1 chỗ thụt vào/chỗ lõm vào [recession] 2.2 sự lùi lại/sự thụt lại/sự... -
リセッストタイプハンドル
Kỹ thuật tay cầm kiểu lõm xuống/tay cầm kiểu thụt vào [recessed-type-handle] -
リセプタクル
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bình/bình gom [receptacle] 1.2 đui đèn [receptacle] 1.3 hố/hốc/lỗ/ổ/ổ cắm (điện) [receptacle] Kỹ thuật... -
リソース
Tin học tài nguyên [resource] -
リソースわりあて
Tin học [ リソース割当 ] sự cấp phát tài nguyên [resource allocation, assignment] -
リソースエディタ
Tin học bộ soạn thảo tài nguyên/chương trình soạn thảo tài nguyên [resource editor] -
リソース割当
Tin học [ リソースわりあて ] sự cấp phát tài nguyên [resource allocation, assignment] -
リソグラフィ
Kỹ thuật kỹ thuật in thạch bản [lithography] Explanation : 微細なパターンを基板のレジスト(感光材料)膜に転写する技術 -
リゾルバ
Tin học người giải quyết vấn đề [resolver] -
リゾート
n khu an dưỡng/khu du lịch -
リゾートホテル
n khách sạn khu du lịch/khách sạn khu an dưỡng -
リゾット
n cơm Italia Ghi chú: món ăn làm bằng gạo của Ý có bơ xào cùng gạo -
リターン
Mục lục 1 n 1.1 quay lại 2 Tin học 2.1 trả về/trở về [return] n quay lại Tin học trả về/trở về [return] -
リターンち
Tin học [ リターン値 ] giá trị trả về [return value] -
リターンマッチ
n trận đấu để khôi phục quyền thi đấu (trong Quyền anh...) -
リターンポート
Kỹ thuật lỗ trở về [return port]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.