- Từ điển Nhật - Việt
リンギング
Xem thêm các từ khác
-
リンク
Mục lục 1 n 1.1 sân băng/sự trượt băng 2 n 2.1 sự kết nối 3 Kỹ thuật 3.1 culit/thanh truyền [link] 3.2 đường nối [link] 3.3... -
リンク型
Tin học [ リンクがた ] kiểu liên kết [link type] -
リンクたん
Tin học [ リンク端 ] cuối liên kết [link end] -
リンクつきリスト
Tin học [ リンク付リスト ] danh sách liên kết [linked list] -
リンクづけ
Tin học [ リンク付け ] sự liên kết [linking] -
リンクばんごう
Tin học [ リンク番号 ] số liên kết [link number] -
リンクがた
Tin học [ リンク型 ] kiểu liên kết [link type] -
リンクじょうたい
Tin học [ リンク状態 ] trạng thái liên kết [link state] -
リンクしょりていぎ
Tin học [ リンク処理定義 ] định nghĩa quá trình liên kết [link process definition/LPD] -
リンクこしょう
Tin học [ リンク故障 ] liên kết hỏng [link failure] -
リンクせいぎょプロトコル
Tin học [ リンク制御プロトコル ] giao thức điều khiển liên kết [link control protocol] -
リンクする
vs kết nối/nối -
リンク付け
Tin học [ リンクづけ ] sự liên kết [linking] -
リンク付リスト
Tin học [ リンクつきリスト ] danh sách liên kết [linked list] -
リンクルロッド
Kỹ thuật cần cờ lê [wrincle rod] -
リンクピン
Kỹ thuật chốt nối [link pin] -
リンク制御プロトコル
Tin học [ リンクせいぎょプロトコル ] giao thức điều khiển liên kết [link control protocol] -
リンクグループ
Tin học nhóm liên kết [link group] -
リンクス
Tin học trình duyệt Lynx [lynx] Explanation : Là một trình duyệt chỉ có văn bản trên nền UNIX. -
リンクステート
Tin học trạng thái liên kết [link state]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.