- Từ điển Nhật - Việt
レスパレータ
Xem thêm các từ khác
-
レスキュー
n sự giải thoát/sự giải cứu/sự cứu thoát -
レセプション
n sự đón tiếp/bữa tiệc đón khách -
レセプタクル
Tin học ổ cắm [connector receptacle] -
レソネータ
Kỹ thuật cái cộng hưởng/hốc cộng hưởng/hộp cộng hưởng [resonator] -
レゾリューション
Tin học độ phân giải [resolution] Explanation : Độ phân giải là một đại lượng đo lường - thường được biểu thị bằng... -
レゾルバ
Kỹ thuật dụng cụ phân tích [resolver] Explanation : 2相シンクロと呼ばれる角度検出器の一種 -
レタリング
n sự thiết kế chữ quảng cáo -
レター
n thư/lá thư -
レターベーパー
n giấy viết thư -
レタス
n rau diếp/xà-lách -
レース圧入機
Kỹ thuật [ れーすあつにゅうき ] máy ép cổ phốt -
ロマン
Mục lục 1 n 1.1 sự lãng mạn 2 n 2.1 tiểu thuyết nhiều tập n sự lãng mạn n tiểu thuyết nhiều tập -
ロマンチック
Mục lục 1 adj-na 1.1 lãng mạn/mơ mộng 2 n 2.1 sự lãng mạn/mơ mộng adj-na lãng mạn/mơ mộng n sự lãng mạn/mơ mộng -
ロマンチックな
n lãng mạn -
ロマンス
Mục lục 1 n 1.1 tiểu thuyết lãng mạn/văn học lãng mạn 2 n 2.1 tình ca n tiểu thuyết lãng mạn/văn học lãng mạn n tình ca -
ロバ
n kẻ cướp -
ロム
Mục lục 1 n 1.1 bộ nhớ chỉ đọc ra (máy tính) 2 Tin học 2.1 bộ nhớ chỉ đọc [ROM/read-only memory] n bộ nhớ chỉ đọc ra... -
ロワー
Kỹ thuật hạ thấp/hạ xuống/thả xuống [lower] -
ロンドン
n Luân đôn Ghi chú: thủ đô nước Anh -
ロンドン保険協会
Mục lục 1 [ ろんどんほけんきょうかい ] 1.1 exp 1.1.1 hội bảo hiểm luân đôn 2 Kinh tế 2.1 [ ろんどんほけんきょうかい...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.