Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

一度

Mục lục

[ いちど ]

n-adv

một lần
ボストンへは一度行ったことがある。: Tôi đã từng một lần đến Boston
一度やってごらん。: Hãy làm thử một lần xem sao.
オリンピックは4年に一度行われる。: Olympic được tổ chức 4 năm một lần.
一生に一度でいいからあんな車に乗ってみたいものだ。: Tôi muốn mình được lái chiếc xe như vậy dù chỉ một lần trong đời.
một khi
一度悪い癖がつくとなかなか直らないものだ。: Một khi mà bạn đã hình thành một thói quen xấu thì khó mà sửa được.
khi nào đó/lần nào đó
一度原作家に会いたいと思う。: Tôi muốn một lần nào đó được gặp gỡ chính tác giả.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 一度に

    [ いちどに ] adv cùng một lúc 一度に全部はできないよ。: Bạn không thể làm được mọi thứ cùng một lúc.
  • 一人

    [ ひとり ] n một người その治療の最大限の(保険がでる)額は一人250ドルです :Tiền bảo hiểm lớn nhất cho trị...
  • 一人っ子

    [ ひとりっこ ] n con một
  • 一人で

    Mục lục 1 [ ひとりで ] 1.1 n 1.1.1 một mình/tự mình 1.1.2 lủi thủi [ ひとりで ] n một mình/tự mình 彼はこの家の模型を~作った。:...
  • 一人でやる

    [ ひとりでやる ] n làm một mình
  • 一人で行く

    [ ひとりでいく ] n đi một mình
  • 一人占め

    [ ひとりじめ ] n Sự độc quyền
  • 一人娘

    [ ひとりむすめ ] n người con gái duy nhất 夫が亡くなり私と一人娘が残された :Chồng tôi mất và bỏ tôi lại với...
  • 一人一人

    [ ひとりひとり ] n-t từng người/mỗi người これから ~ 自己紹介してください。: Sau đây xin mời từng người...
  • 一人当たり

    [ ひとりあたり ] n đối với mỗi người/trên đầu người/bình quân đầu người この料理を作るには~に0.3kgが要る。:...
  • 一人当たりGDP

    [ ひとりあたりGDP ] n thu nhập bình quân đầu người
  • 一人当り

    [ ひとりあたり ] n bình quân đầu người
  • 一人当り収入

    Kinh tế [ ひとりあたりしゅうにゅう ] thu nhập theo đầu người [per capita income (SEG)] Category : Marketing [マーケティング]
  • 一人前

    [ いちにんまえ ] n người lớn/người trưởng thành 一人前になる: Trưởng thành 彼はもう一人前の立派な男だ。: Anh...
  • 一人遊び

    [ ひとりあそび ] exp Chơi một mình
  • 一人暮らし

    [ ひとりぐらし ] n sống một mình/cuộc sống cô độc 私は、一人暮らしをしたくて、必死に東京で就職口を探した :Tôi...
  • 一人息子

    [ ひとりむすこ ] n người con trai duy nhất ~家の一人息子として生まれる :sinh ra là con trai độc nhất trong gia đình
  • 一人歩き

    [ ひとりあるき ] n Đi bộ một mình 言葉が一人歩きする :lời nói gió bay 夜中に一人歩きする :đi bộ một mình...
  • 一張羅

    [ いっちょうら ] n bộ (quần áo) đẹp nhất 一張羅をくぎに引っ掛けてだめにしてしまった。: Bộ đẹp nhất của tôi...
  • 一休み

    [ ひとやすみ ] n nghỉ một lát 途中で~する: giữa chừng nghỉ một lát
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top