Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

不可視的貿易残高

Mục lục

[ ふかしてきぼうえきざんだか ]

n

cán cân buôn bán vô hình

Kinh tế

[ ふかしてきぼうえきざんだか ]

cán cân buôn bán vô hình [invisible trade balance]
Category: Ngoại thương [対外貿易]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 不可視的輸出

    Mục lục 1 [ ふかしてきゆしゅつ ] 1.1 n 1.1.1 xuất khẩu vô hình 2 Kinh tế 2.1 [ ふかしてきゆしゅつ ] 2.1.1 xuất khẩu vô...
  • 不可視的輸出入

    Mục lục 1 [ ふかしてきゆしゅつにゅう ] 1.1 n 1.1.1 xuất nhập khẩu vô hình 2 Kinh tế 2.1 [ ふかしてきゆしゅつにゅう...
  • 不可視的輸入

    Kinh tế [ ふかしてきゆにゅう ] nhập khẩu vô hình [invisible imports] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 不可視的所得

    Kinh tế [ ふかしてきしょとく ] thu nhập vô hình [invisible income] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 不可視項目

    Mục lục 1 [ ふかしこうもく ] 1.1 n 1.1.1 hạng mục tư bản (cán cân thanh toán) 1.1.2 giấy chứng nhận vô trùng 2 Kinh tế 2.1...
  • 不可解

    Mục lục 1 [ ふかかい ] 1.1 adj-na 1.1.1 không thể hiểu được/không thể nghĩ ra 1.2 n 1.2.1 việc không thể hiểu được/việc...
  • 不可能

    Mục lục 1 [ ふかのう ] 1.1 n 1.1.1 cái không thể làm được 1.1.2 bất khả kháng 1.2 adj-na 1.2.1 không có khả năng/làm không...
  • 不可逆

    [ ふかぎゃく ] adj-na Không thể đảo ngược
  • 不可抗力

    Kinh tế [ ふかこうりょく ] bất khả kháng [force majeure] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 不可抗力危険

    Kinh tế [ ふかこうりょくきけん ] rủi ro ngoại lệ (chuyên chở đường biển) [excepted perils] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 不可抗力的な事件

    Kinh tế [ ふかこうりょくてきなじけん ] Bất khả kháng [Force majeure] Category : Luật
  • 不可抗力的な事件が原因で価格が下落したり上昇したりする

    Kinh tế [ ふかこうりょくてきなじけんがげんいんでかかくがげらくしたりじょうしょうしたりする ] Giá cả biến...
  • 不可抗力条項

    [ ふかこうりょくじょうこう ] adj-na điều khoản bất khả kháng
  • 不可欠

    Mục lục 1 [ ふかけつ ] 1.1 n 1.1.1 cái không thể thiếu được 1.1.2 (thuộc) bản chất ,(thuộc) thực chất 1.2 adj-na 1.2.1 không...
  • 不可思議

    [ ふかしぎ ] n Bí mật/sự thần diệu/sự thần bí
  • 不同

    [ ふどう ] n bất đồng
  • 不合理

    Mục lục 1 [ ふごうり ] 1.1 n 1.1.1 sự không hợp lý/sự không hợp lôgic 1.1.2 bất hợp lý 1.2 adj-na 1.2.1 không hợp lý/không...
  • 不合格

    Mục lục 1 [ ふごうかく ] 1.1 n 1.1.1 việc không hợp quy cách/việc không đỗ/sự không đạt 2 Kỹ thuật 2.1 [ ふごうかく...
  • 不合格な

    [ ふごうかくな ] n trái cách
  • 不吉

    Mục lục 1 [ ふきつ ] 1.1 adj-na 1.1.1 chẳng lành/bất hạnh/không may 1.2 n 1.2.1 sự gặp điều chẳng lành/sự bất hạnh/sự...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top