- Từ điển Nhật - Việt
世界輸出商品量
Mục lục |
[ せかいゆしゅつしょうひんりょう ]
n
lượng hàng xuất khẩu thế giới
Kinh tế
[ せかいゆしゅつしょうひんりょう ]
lượng hàng xuất khẩu thế giới [world exports]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
世界輸入品量
Kinh tế [ せかいゆにゅうひんりょう ] lượng hàng nhập khẩu thế giới [world imports] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
世界輸入商品量
[ せかいゆにゅうしょうひんりょう ] n lượng hàng nhập khẩu thế giới -
世界電気通信会議
Tin học [ せかいでんきつうしんかいぎ ] Liên Hợp Viễn Thông Quốc tế/ITU [International Telecommunications Union (ITU)] Explanation... -
世界情報インフラ
Tin học [ せかいじょうほうインフラ ] cơ sở hạ tầng thông tin toàn cầu-GII [global information infrastructure (GII)] Explanation... -
世相
Mục lục 1 [ せそう ] 1.1 n 1.1.1 hoàn cảnh xã hội/xã hội 1.1.2 giai đoạn của cuộc sống/thời kỳ của cuộc đời/dấu hiệu... -
世襲
[ せしゅう ] n sự di truyền/tài sản kế thừa -
世襲財産
Kinh tế [ せしゅうざいさん ] tài sản thế tập [heritage; patrimony] Explanation : 代々その家の継承者に伝えられる財産で、処分や強制執行の対象として禁止されたもの。日本では戦前に、皇族の世伝御料や王公族・華族などにこの制度が認められていた。 -
世話
Mục lục 1 [ せわ ] 1.1 n 1.1.1 sự quan tâm 1.1.2 sự chăm sóc/sự giúp đỡ [ せわ ] n sự quan tâm sự chăm sóc/sự giúp đỡ -
世話される
Mục lục 1 [ せわされる ] 1.1 n 1.1.1 thụ ơn 1.1.2 thụ ân [ せわされる ] n thụ ơn thụ ân -
世話する
Mục lục 1 [ せわする ] 1.1 n 1.1.1 chăm nom 1.1.2 chăm lo 1.1.3 chăm 1.1.4 ban ơn 1.2 vs 1.2.1 chăm sóc/giúp đỡ 1.3 vs 1.3.1 thăm nom... -
世話をする
[ せわをする ] vs săn sóc -
世論
Mục lục 1 [ せろん ] 1.1 n 1.1.1 công luận 1.1.2 bia miệng 2 [ よろん ] 2.1 n 2.1.1 công luận [ せろん ] n công luận bia miệng... -
世論の担い手
[ よろんのにないて ] n người có ảnh hưởng lớn đến dư luận 外交世論の担い手 :Người có ảnh hưởng lớn đến... -
世論調査
Kinh tế [ せろんちょうさ ] cuộc trưng cầu dân ý [opinion polls (MKT)] Category : Marketing [マーケティング] -
世辞
[ せじ ] n sự tâng bốc/sự tán dương/sự ca tụng -
世間
Mục lục 1 [ せかん ] 1.1 n 1.1.1 thế gian 2 [ せけん ] 2.1 n 2.1.1 thế giới/xã hội [ せかん ] n thế gian [ せけん ] n thế... -
市
Mục lục 1 [ いち ] 1.1 n 1.1.1 phiên chợ/hội chợ 2 [ し ] 2.1 n-suf 2.1.1 thành phố [ いち ] n phiên chợ/hội chợ 次の市は30日に開きます。:... -
市場
Mục lục 1 [ いちば ] 1.1 n 1.1.1 chợ búa 1.1.2 cái chợ/chợ 2 [ しじょう ] 2.1 n 2.1.1 chợ/thị trường 3 Kinh tế 3.1 [ しじょう... -
市場に行く
[ いちばにいく ] n ra chợ -
市場に集まる
[ いちばにあつまる ] n nhóm chợ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.