- Từ điển Nhật - Việt
主任
Mục lục |
[ しゅにん ]
n
chủ nhiệm
- 会計課の主任: chủ nhiệm khoa kế toán
Kinh tế
[ しゅにん ]
chủ nhiệm [manager]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
主張
[ しゅちょう ] n chủ trương -
主張する
[ しゅちょう ] vs chủ trương/ý kiến -
主役
[ しゅやく ] n nhân vật chính/vai chính 「おしん」の主役は貧しい家の出である。: Nhân vật chính trong phim Oshin xuất... -
主体
Mục lục 1 [ しゅたい ] 1.1 n 1.1.1 trung tâm/cốt lõi 1.1.2 chủ thể [ しゅたい ] n trung tâm/cốt lõi chủ thể -
主メモリ
Tin học [ しゅメモリ ] bộ nhớ chính/vùng lưu trữ chính [main storage/main memory] -
主レコードキー
Tin học [ しゅレコードキー ] khóa chính của bản ghi [prime record key] -
主プログラム
Tin học [ しゅプログラム ] chương trình chính [main program] Explanation : Trong lập trình, đây là một bộ phận của chương... -
主制御装置
Tin học [ しゅせいぎょそうち ] khối điều khiển chính [main control unit] -
主制御機構
Tin học [ しゅせいぎょきこう ] khối điều khiển chính [main control unit] -
主刻時機構
Tin học [ しゅこくじきこう ] đồng hồ chính [master clock] -
主切れ刃
Kỹ thuật [ しゅきれは ] dao cắt chính [major cutting edge] -
主エントリ
Tin học [ しゅエントリ ] mục chính [main-entry] -
主催
[ しゅさい ] n sự chủ tọa そうね、日韓で協力してこのイベントを主催しているから、ファンも協力するかもしれないわ。 :Nam... -
主催する
Mục lục 1 [ しゅさい ] 1.1 vs 1.1.1 chủ trì/tổ chức/đăng cai/đỡ đầu 2 Kinh tế 2.1 [ しゅさいする ] 2.1.1 đảm nhiệm/chủ... -
主クロック
Tin học [ しゅくろっく ] đồng hồ chính [master clock] -
主唱
[ しゅしょう ] n chủ trương/đề xướng -
主唱する
[ しゅしょう ] vs chủ trương/đề xướng -
主因
Mục lục 1 [ しゅいん ] 1.1 n 1.1.1 nguyên nhân chủ yếu 2 Kinh tế 2.1 [ しゅいん ] 2.1.1 nguyên nhân căn bản [primary cause] [... -
主筆
[ しゅひつ ] n chủ bút -
主管
[ しゅかん ] n chủ tọa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.