- Từ điển Nhật - Việt
亀の甲
Mục lục |
[ かめのこう ]
n
mai rùa
đồi mồi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
亀の肉
[ かめのにく ] n thịt rùa -
亀甲
[ きっこう ] n mai rùa -
亀頭
[ きとう ] Bao quy đầu,Đầu dương vật -
亀裂
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ きれつ ] 1.1.1 nứt thành rãnh [slitting] 1.2 [ きれつ ] 1.2.1 sự nứt [crack] 1.3 [ きれつ ] 1.3.1 vết... -
亀裂の伝播
Kỹ thuật [ きれつのでんぱ ] sự lan truyền vết nứt [crack propagation] -
亀裂の高速進展
Kỹ thuật [ きれつのこうそくしんてん ] sự lan truyền vết nứt nhanh [fast crack propagation] -
亀裂の鈍化
Kỹ thuật [ きれつのどんか ] phương pháp hạn chế vết nứt [crack blunting] -
亀裂停止靭性試験
Kỹ thuật [ きれつていしじんせいしけん ] việc kiểm tra độ bền của khe nứt [crack arrest fracture toughness test] -
亀裂密度
Kỹ thuật [ きれつみつど ] mật độ vết nứt [crack density] -
亀裂伝ぱ停止靭性
Kỹ thuật [ きれつでんぱていしじんせい ] độ bền của khe nứt [crack arrest fracture toughness] -
亀裂先端開口変位
Kỹ thuật [ きれつせんたんかいこうへんい ] sự dịch chuyển độ mở đầu vết nứt [crack tip opening displacement (CTOD)] -
亀裂先端開口角
Kỹ thuật [ きれつせんたんかいこうかく ] góc mở đầu vết nứt [crack tip opening angle (CTOA)] -
亀裂縁要素
Kỹ thuật [ きれつえんようそ ] yếu tố rìa vết nứt [crack edge element] -
亀裂閉口
Kỹ thuật [ きれつへいこう ] độ khép của vết nứt [crack closure] -
亀裂開口変位
Kỹ thuật [ きれつかいこうへんい ] sự dịch chuyển độ mở vết nứt [crack opening displacement] -
亀裂開口角
Kỹ thuật [ きれつかいこうかく ] góc mở của vết nứt [crack opening angle] -
亀裂開閉口
Kỹ thuật [ きれつかいへいこう ] độ khép của vết nứt [crack closure] -
亀裂長さ
Kỹ thuật [ きれつながさ ] độ dài vết nứt [crack length] -
亀裂進展力
Kỹ thuật [ きれつしんてんりょく ] lực giãn nở của vết nứt [crack extension force/crack driving force] -
亀裂進展評価曲線
Kỹ thuật [ きれつしんてんひょうかきょくせん ] đường cong biểu diễn giá trị tăng của vết nứt [crack growth evaluation...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.