- Từ điển Nhật - Việt
仮想現実
Tin học
[ かそうげんじつ ]
thực tế ảo/thực tại ảo [VR/Virtual Reality]
- Explanation: Một hệ thống máy tính có thể đưa người sử dụng đắm mình trong một thể giới hình ảnh do máy tính tạo ra và cho phép họ hoạt động trong thế giới đó theo ý muốn. Người sử dụng mang một màn hình đội đầu ( HMD) hiện những hình ảnh tập thể, và mang một đôi găng tay cảm biến có khả năng phản ứng hoặc điều khiển "các đối tượng" trong môi trường ảo đó. Các hệ thống thực tại ảo ( VR) bắt nguồn từ các thiết bị mô phỏng buồng lái máy bay, nhưng đã phát triển vượt xa hơn nhiều đến mức hòa lẫn người sử dụng vào trong thế giới do máy tính tạo nên. VR được ứng dụng nhiều trong ngành kiến trúc, ở đó kiến trúc sư có khả năng dẫn dắt khách hàng vào những cuộc "đi dạo" qua các thực tại ảo trong không gian ba chiều của những công trình kiến trúc do mình giới thiệu, hoặc trong lĩnh vực y học, các phẫu thuật viên có thể thử nghiệm các phương pháp phẫu thuật mới trên những "bệnh nhân" được mô phỏng theo không gian ba chiều do máy tính tạo ra.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
仮想私設網
Tin học [ かそうしせつもう ] mạng riêng ảo [virtual private network] Explanation : Hiện nay người ta đang nhầm lẫn về thế... -
仮想私設通信網
Tin học [ かそうしせつつうしんもう ] mạng riêng ảo [VPN/Virtual Private Network] Explanation : Hiện nay người ta đang nhầm lẫn... -
仮想空間
Tin học [ かそうくうかん ] không gian ảo [virtual space (e.g. in computer graphics)] Explanation : Ví dụ trong đồ họa máy tính. -
仮想装置
Tin học [ かそうそうち ] thiết bị ảo [virtual device] Explanation : Sự mô phỏng thiết bị máy tính hoặc một thiết bị ngoại... -
仮想装置座標
Tin học [ かそうそうちざひょう ] điều phối thiết bị ảo [virtual device coordinates: VDC] -
仮想装置座標領域
Tin học [ かそうそうちざひょうりょういき ] vùng điều phối thiết bị ảo [virtual device coordinate domain] -
仮想計算機
Tin học [ かそうけいさんき ] máy ảo [Virtual Machine/VM] Explanation : Trong các bộ vi xử lý 80386 trở lên, đây là một không... -
仮想記憶
Tin học [ かそうきおく ] lưu trữ ảo [virtual storage] -
仮想記憶システム
Tin học [ かそうきおくシステム ] hệ thống lưu trữ ảo [virtual storage system] -
仮想記憶装置
Tin học [ かそうきおくそうち ] bộ lưu trữ ảo [virtual storage] -
仮想閉域網
Tin học [ かそうへいいきもう ] mạng riêng ảo [VPN/Virtual Private Network] Explanation : Hiện nay người ta đang nhầm lẫn về... -
仮想押しボタン
Tin học [ かそうおしぼたん ] nút ấn ảo [virtual push button/light button] -
仮想接続
Tin học [ かそうせつぞく ] kết nối ảo [virtual connection] -
仮想文字集合
Tin học [ かそうもじしゅうごう ] bộ ký tự ảo [virtual character set] Explanation : Bộ ký tự ảo. -
仮数
Tin học [ かすう ] phần định trị (logarit) [mantissa (e.g. of a logarithm)] -
仮手続
Tin học [ かりてつづき ] thủ tục tạm thời [dummy procedure] -
仰ぎ見る
[ あおぎみる ] vs chiêm ngưỡng -
仰ぐ
Mục lục 1 [ あおぐ ] 1.1 v5g 1.1.1 nhìn lên 1.1.2 ngưỡng mộ/tôn kính 1.1.3 lệ thuộc/phụ thuộc 1.2 vs 1.2.1 thỉnh giáo/hỏi... -
仰っしゃる
[ おっしゃる ] v5aru, hon, uk nói おっしゃること[意味]は分かりますが...: tôi hiểu điều ông nói, nhưng mà... おっしゃることがよく分かりません:... -
仰せ
[ おおせ ] n lệnh/mệnh lệnh 仰せのとおりに致します : xin tuân lệnh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.