- Từ điển Nhật - Việt
休憩時間
Mục lục |
[ きゅうけいじかん ]
n
thời gian nghỉ ngơi/thời gian nghỉ/thời gian nghỉ giải lao/nghỉ giải lao
- ほとんどの学校には午前と午後の間に休憩時間がある: Hầu hết các trường học đều có thời gian nghỉ trưa giữa buổi sáng và buổi chiều
- ブレントは休憩時間にポップコーンを買いにいった: Brent đã đi mua bỏng ngô vào lúc nghỉ giải lao
- 使用者は労働時間が6時間を超える場合には、45分の休憩時間を労働時間の途中に与えなければならない: Trường hợp thời gian làm v
Kinh tế
[ きゅうけいじかん ]
thời gian nghỉ giải lao [break]
- Explanation: 休憩時間とは、労働の間に労働を離れることを認めた時間のこと。労働基準法では、労働時間が6時間を超える場合には少なくとも45分、8時間を超える場合においては少なくとも1時間の休憩時間を与えなければならないと定められている。休憩時間は1回まとめて与えることも、2,3回に分けて与えることも認められている。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
弓
Mục lục 1 [ ゆみ ] 1.1 n 1.1.1 cung 1.1.2 cái cung [ ゆみ ] n cung cái cung -
弓形
[ きゅうけい ] n hình cung/hình cánh cung/hình vòng cung/vòng cung ジーンズの後ろポケットに刺しゅうされている弓形: Hình... -
弓矢
[ ゆみや ] n cung và tên -
弓道
[ きゅうどう ] n thuật bắn cung/bắn cung (財)全日本弓道連盟: Liên đoàn bắn cung toàn Nhật Bản -
弓術
[ きゅうじゅつ ] n thuật bắn cung/cung thuật/bắn cung 弓術愛好: Yêu thích bắn cung 弓術愛好家: Người ham thích bắn cung... -
弔う
[ とむらう ] v5u thương tiếc (người đã mất) 我々は犠牲者の霊を弔った。: Chúng tôi khóc than, thương tiếc những người... -
弔客
Mục lục 1 [ ちょうかく ] 1.1 n 1.1.1 khách phúng điếu 2 [ ちょうきゃく ] 2.1 n 2.1.1 khách phúng điếu [ ちょうかく ] n khách... -
弔問
[ ちょうもん ] n lời chia buồn -
弔問する
[ ちょうもんする ] n viếng -
弔問客
[ ちょうもんきゃく ] n người gọi điện chia buồn -
弔砲
[ ちょうほう ] n pháo bắn trong tang lễ -
弔祭
[ ちょうさい ] n Lễ truy điệu -
弔祭料
[ ちょうさいりょう ] n tiền phúng điếu/đồ phúng điếu -
弔銃
[ ちょうじゅう ] n loạt súng bắn trong tang lễ/loạt súng chào vĩnh biệt -
弔鐘
[ ちょうしょう ] n chuông lễ tang -
弔詞
[ ちょうし ] n lời chia buồn -
弔辞
[ ちょうじ ] n điếu văn 彼は友人一同を代表して弔辞を読んだ。: Anh ta thay mặt bạn bè đọc điếu văn. -
弔電
[ ちょうでん ] n điện chia buồn -
弔歌
[ ちょうか ] n điếu ca -
弔文
[ ちょうぶん ] n điếu văn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.