- Từ điển Nhật - Việt
何と
Xem thêm các từ khác
-
何とも
[ なんとも ] adv không...một chút nào Lưu ý: từ luôn ở trong câu phủ định -
何しろ
[ なにしろ ] adv, conj dù thế nào đi nữa ~彼女はまだ子供なんです。: Dù sao đi nữa thì cô ấy vẫn còn trẻ con. -
何か
[ なにか ] exp cái gì đó 部屋に~がいるようだ。: Có vật gì đó ở trong phòng -
何かと
[ なにかと ] adv cách này hay cách khác/gì thì gì それは何かと重宝だ: gì thì gì cũng là đáng quý -
何十
[ なんじゅう ] n vài chục -
何千
[ なんぜん ] n vài ngàn -
何卒
[ なにとぞ ] adv xin vui lòng -
何度
[ なんど ] n bao nhiêu lần/mấy lần ~も聞いた: hỏi mấy lần (hỏi đi hỏi lại) -
何人
[ なんにん ] n, adv, exp, uk mấy người -
何人ですか
[ なんにんですか ] n, adv, exp, uk bao nhiêu người -
何事
[ なにごと ] n cái gì -
何何
[ どれどれ ] n cái nào cái nào -
何分
[ なにぶん ] n, adv dù sao/xin mời -
何れ
[ どれ ] n, uk cái nào -
何より
[ なにより ] n, adj-na, adv, exp hơn hết この経験が~だ。: Kinh nghiệm này là hơn hết. -
何もない
[ なにもない ] adv không có gì cả -
何も知らない
[ なにもしらない ] adv chẳng biết gì -
何も要りません
[ なにもいりません ] adv không cần gì cả -
何も要らない
[ なにもいらない ] adv không cần gì cả -
何も言わない
[ なにもいわない ] adv chẳng nói gì cả
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.