- Từ điển Nhật - Việt
佞悪
Xem thêm các từ khác
-
低所得
[ ていしょとく ] n thu nhập thấp 低所得の大家族における悲惨な生活 :cuộc sống đáng thương của các gia đình lớn... -
彎曲する
[ わんきょくする ] n vênh -
低性能
[ ていせいのう ] n Hiệu quả thấp -
佞智
[ ねいち ] n Sự xảo trá -
位
[ くらい ] n, n-adv, suf, prt khoảng/chừng/cỡ độ/xấp xỉ/mức 最下(位)に: ở mức thấp nhất -
位取り
[ くらいどり ] n sự làm tròn thành số chẵn chục, chẵn trăm/làm tròn 位取りを間違える: có thể nhầm việc làm tròn số... -
位取りする
[ くらいどりする ] vs làm tròn thành số chẵn chục, chẵn trăm.../làm tròn -
位取り表現
Tin học [ くらいどりひょうげん ] biểu diễn vị trí [positional representation] -
位取り表現法
Tin học [ くらいどりひょうげんほう ] ký hiệu vị trí [positional (representation) system/positional notation] -
位取り表記法
Tin học [ くらいどりひょうきほう ] ký hiệu vị trí [positional (representation) system/positional notation] -
位置
Mục lục 1 [ いち ] 1.1 n 1.1.1 vị trí 2 Kỹ thuật 2.1 [ いち ] 2.1.1 vị trí [position] [ いち ] n vị trí 正確な位置(地図にピンを刺して示す):... -
位置する
[ いちする ] vs nằm/có vị trí/đặt vị trí ở/ở vị trí/đứng ở địa điểm/an vị/nằm ở 主系列のほぼ中間に位置する(星が):... -
位置合わせ
Tin học [ いちあわせ ] căn chỉnh [alignment (vs)/justification] Explanation : Trong điện toán cá nhân, đây là sự định vị chính... -
位置付ける
Kinh tế [ いちづける ] định vị sản phẩm [to position (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
位置パラメタ
Tin học [ いちパラメタ ] tham số vị trí [positional parameter] -
位置カーソル
Tin học [ いちカーソル ] con trỏ vị trí [location cursor] -
位置ズレ
Kỹ thuật [ いちずれ ] lệch vị trí -
位置入力装置
Tin học [ いちにゅうりょくそうち ] thiết bị định vị [locator device] -
位置調整
Tin học [ いちちょうせい ] căn chỉnh [justification (vs)] Explanation : Chỉnh các dòng in trong văn bản thẳng hàng theo lề trái,... -
位置揃え
Tin học [ いちそろえ ] căn chỉnh [justification (vs)] Explanation : Chỉnh các dòng in trong văn bản thẳng hàng theo lề trái, lề...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.