- Từ điển Nhật - Việt
侘しい
Xem thêm các từ khác
-
侵す
[ おかす ] v5s xâm nhập/vi phạm/tấn công 憲法で保障された(人)のプライバシーの権利を侵す :xâm phạm đến quyền... -
侵害
[ しんがい ] n sự vi phạm/sự xâm hại/sự xâm phạm 所有権侵害: việc xâm phạm quyền sở hữu -
侵害する
Mục lục 1 [ しんがい ] 1.1 vs 1.1.1 vi phạm/xâm hại/xâm phạm 2 [ しんがいする ] 2.1 vs 2.1.1 chà đạp [ しんがい ] vs vi phạm/xâm... -
侵入
[ しんにゅう ] n sự xâm nhập/sự xâm lược/xâm nhập/xâm lược -
侵入する
Mục lục 1 [ しんにゅう ] 1.1 vs 1.1.1 xâm nhập/xâm lược 2 [ しんにゅうする ] 2.1 vs 2.1.1 thấm nhập 2.1.2 thâm nhập 2.1.3... -
侵犯
[ しんぱん ] vs xâm phạm -
侵略
[ しんりゃく ] n sự xâm lược 侵略戦争: chiến tranh xâm lược -
侵略する
[ しんりゃくする ] n xâm lược -
侵食
[ しんしょく ] n sự xâm phạm/sự lấn sang/sự xâm thực/xâm phạm/lấn sang/xâm thực -
侵食する
Mục lục 1 [ しんしょく ] 1.1 vs 1.1.1 xâm phạm/lấn sang/xâm thực 2 [ しんしょくする ] 2.1 vs 2.1.1 ăn mòn [ しんしょく ]... -
得
Mục lục 1 [ とく ] 1.1 adj-na 1.1.1 có lợi 1.2 n 1.2.1 sự ích lợi/lãi [ とく ] adj-na có lợi 覚えただけ得だ: nhớ được... -
得する
Mục lục 1 [ とくする ] 1.1 vs 1.1.1 được 1.2 vs-s 1.2.1 kiếm được [ とくする ] vs được いくらも得すること無しに、大損を被ることはない。 :không... -
得失
[ とくしつ ] n cái lợi và cái hại/cái được và cái mất/ thiệt hơn Xチームは勝ち点ではYチームに並びましたが得失点差で負けています :Đội... -
得心
[ とくしん ] n sự tâm đắc 得心するように :để thỏa mãn ~ (人)が得心するように :để ~ thỏa mãn -
得る
Mục lục 1 [ うる ] 1.1 v5r 1.1.1 giành đuợc/lấy được 1.1.2 có thể/có khả năng 2 [ える ] 2.1 v5r 2.1.1 đắc 2.2 v1 2.2.1 được/thu... -
得票
[ とくひょう ] n số phiếu/sự giành phiếu 得票数: số phiếu giành đuợc -
得票する
[ とくひょう ] vs giành phiếu その州で最も多く得票する :giành đa số phiếu tại bang đó より多く得票する :giành... -
得策
[ とくさく ] n đắc sách/ thượng sách 残業手当を払うよりも、人手を増やす方が得策だと経営者は判断した :Chủ... -
得点
[ とくてん ] n sự tính điểm/sự làm bàn/điểm số/tỷ số 試験の得点: điểm thi 得点のチャンス: cơ hội làm bàn -
得点を入れられる
[ とくてんをいれられる ] exp bị sút thủng lưới/bị thua 得点を入れられたが、日本のキーパーはチームメイトを励ますため笑った。:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.