- Từ điển Nhật - Việt
係累
[ けいるい ]
n
sự ràng buộc/mối ràng buộc/mối liên hệ/người phụ thuộc
- ~ のない気楽な立場: ở vị trí rất thoải mái vì không phải lo lắng, chăm sóc đến ai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
係船量
Kinh tế [ けいせんりょう ] phí thả neo [anchorage] -
係船浮標
Kỹ thuật [ けいせんふひょう ] phao neo -
係数
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ けいすう ] 1.1.1 hệ số [coefficient] 2 Tin học 2.1 [ けいすう ] 2.1.1 hệ số [coefficient/proportional... -
係数器
Tin học [ けいすうき ] bộ hệ số [coefficient unit/scale multiplier] -
係数行列
Tin học [ けいすうぎょうれつ ] ma trận hệ số [coefficient matrix] -
俄
Mục lục 1 [ にわか ] 1.1 adj-na 1.1.1 bỗng nhiên/đột nhiên/đột ngột 1.2 n 1.2.1 sự bỗng nhiên/sự đột nhiên/sự đột ngột... -
俄に
[ にわかに ] n bỗng nhiên/đột nhiên/đột ngột ~は答えられない。: Đột ngột thì không thể trả lời được. -
俄雨
[ にわかあめ ] n mưa rào -
必ず
Mục lục 1 [ かならず ] 2 / TẤT / 2.1 adv 2.1.1 nhất quyết 2.1.2 nhất định/tất cả [ かならず ] / TẤT / adv nhất quyết nhất... -
必ずしも
[ かならずしも ] adv không nhất định/vị tất/chưa hẳn thế 必ずしも成功するとは限らない: chưa hẳn đã thành công... -
必中
[ ひっちゅう ] n sự đánh đích -
必修
[ ひっしゅう ] n sự cần phải học/cái cần phải sửa -
必修科目
[ ひっしゅうかもく ] n những môn cần phải học -
必勝
Mục lục 1 [ ひっしょう ] 1.1 n 1.1.1 tất thắng 1.1.2 quyết thắng [ ひっしょう ] n tất thắng quyết thắng -
必着
[ ひっちゃく ] n phải tới/phải nhận được -
必然
[ ひつぜん ] n tất nhiên 必然結果:kết quả tất nhiên -
必然的
[ ひつぜんてき ] adj-na có tính tất nhiên -
必然性
[ ひつぜんせい ] n tính tất yếu -
必須
Mục lục 1 [ ひっす ] 1.1 adj-na 1.1.1 cần thiết 1.2 n 1.2.1 sự cần thiết [ ひっす ] adj-na cần thiết 必須な条件: điều kiện... -
必須属性
Tin học [ ひっすぞくせい ] thuộc tính bắt buộc [mandatory attribute/required attribute]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.