- Từ điển Nhật - Việt
信用取引
Kinh tế
[ しんようとりひき ]
giao dịch trên tiền bảo chứng/giao dịch tín dụng [Margin trading]
- Category: 取引(売買)
- Explanation: 信用取引とは、証券会社が顧客に信用を供与して行う株式の売買取引のことをいう。信用の供与とは、融資のことで、顧客に対する金銭又は有価証券の貸し付け又は立て替えをいう。///例えば、投資家が「株式を買付けたいが、十分な資金が手元にない」といった場合や、「株価が値下がりそうなので売却をしたいが、手元に株券がない」といった場合などに、投資家が株式の売買を行えるよう証券会社が買付け代金を立替えたり、売付株式を貸し付けることをいう。///証券取引所における株式取引を円滑にし、又公正な価格を形成するためには、大量の需要と供給が集中しなくてはならないが、一般取引による実需給だけではなく、信用取引による仮需給の導入も不可欠である。///信用取引制度の目的がここにある。///信用取引をするには、「証券業協会」及び「取引所」が作成する説明書を交付し、その内容について十分理解した上で、証券会社に「信用取引口座設定約諾書」を差し入れ、口座開設をしなくてはならない。///実際に信用取引による約定注文が成立したら、委託保証金を証券会社に差し入れる必要がある。(代用有価証券、担保掛け目など)また、信用取引で売買した株式がその後の株価変動によって評価上大きな損失が出た場合や、代用有価証券の値下りにより必要額より不足してしまった場合には、委託保証金を追加差し入れしなくてはならない。これを追加保証金(追い証)という。
- 'Related word': 信用残、信用買い残・売り残、取組み、手仕舞い、追い証、委託保証金、代用有価証券、担保掛け目、現提、現引、踏み、配当落調整金、貸株、ドテン、両建て
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
信用取引の税金
Kinh tế [ しんようとりひきのぜいきん ] thuế đánh trên giao dịch tín dụng Category : 税金 Explanation : 信用取引の建玉を決済時において、現物株式の譲渡益と同様に税金がかかる。差金決済取引と現物決済取引という2つの決済方法がある。 -
信用取引銘柄
Kinh tế [ しんようとりひきめいがら ] mệnh giá giao dịch tín dụng [Stock for margine trading] Category : 株式 Explanation : 信用取引を行うことができる株式のことをさす。///基本的には、第一部上場銘柄は信用取引を行うことができるが、実際には、貸借取引を行える貸借銘柄に限られる。 -
信用売買
[ しんようばいばい ] vs bán chịu -
信用市場
Kinh tế [ しんようしじょう ] thị trường tín dụng [credit market] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
信用便宜
Kinh tế [ しんようべんぎ ] thuận tiện tín dụng [credit facility] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
信用保証手数料
Kinh tế [ しんようほしょうてすうりょう ] hoa hồng bảo đảm thanh toán [del credere commission] Category : Ngoại thương [対外貿易]... -
信用保険
Mục lục 1 [ しんようほけん ] 1.1 vs 1.1.1 bảo hiểm tín dụng 2 Kinh tế 2.1 [ しんようほけん ] 2.1.1 bảo hiểm tín dụng... -
信用リスク
Kinh tế [ しんようリスク ] rủi ro tín dụng [Credit risk] Category : リスク・リターン Explanation : 債券は「借用証書」のため、お金を貸した先がきちんと約束を守って、元本や利息を支払うかどうかが問題である。この「信用」に関するリスクを「信用リスク=債務不履行リスク」という。 -
信用制限
Mục lục 1 [ しんようせいげん ] 1.1 vs 1.1.1 hạn chế tín dụng 2 Kinh tế 2.1 [ しんようせいげん ] 2.1.1 hạn chế tín dụng... -
信用インフレ
Mục lục 1 [ しんよういんふれ ] 1.1 n 1.1.1 lạm phát tín dụng 2 Kinh tế 2.1 [ しんよういんふれ ] 2.1.1 lạm phát tín dụng... -
信用割合
Mục lục 1 [ しんようわりあい ] 1.1 vs 1.1.1 mức tín dụng 2 Kinh tế 2.1 [ しんようわりあい ] 2.1.1 mức tín dụng [line of... -
信用倍率
Kinh tế [ しんようばいりつ ] bội suất tín dụng Category : 証券市場 Explanation : 「信用買い残÷信用売り残」で計算され、信用取引の「買い方」と「売り方」のマーケットにおける取り組み状況を表す。///信用取引で購入した株式は期日までに売却をする必要があるので(決済方法としては他に現引もあるが)、信用の買い残が増えると、将来の売り圧力が強まる可能性がある。また、信用取引で売却した株式は期日までに購入をする必要があるので(決済方法としては現提もあるが)、信用の売り残が増えてくると、将来の買い圧力が強まる可能性がある。この比率は、通常1より大きいが、信用売り残が増えて1に近づいてくると、株価が上昇する可能性が高まることから株式市場では好感される。逆に、比率が10倍を超えると、買いが一方的で相場が過熱していると言われる。... -
信用状の確認銀行
Kinh tế [ しんようじょうのかくにんぎんこう ] ngân hàng xác nhận (thư tín dụng) [confirming bank] -
信用状の開設
Kinh tế [ しんようじょうのかいせつ ] mở thư tín dụng [issuing a letter of credit] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
信用状の開設銀行
Kinh tế [ しんようじょうのかいせつぎんこう ] ngân hàng phát hành (mở thư tín dụng ) [issuing bank (of opening or originating... -
信用状の開設日
Kinh tế [ しんようじょうのかいせつび ] ngày mở thư tín dụng [date of issue] -
信用状の送達
Mục lục 1 [ しんようじょうのそうたつ ] 1.1 vs 1.1.1 chuyển giao thư tín dụng 2 Kinh tế 2.1 [ しんようじょうのそうたつ... -
信用状受益者
Mục lục 1 [ しんようじょうじゅえきしゃ ] 1.1 vs 1.1.1 người hưởng lợi 2 Kinh tế 2.1 [ しんようじょうじゅえきしゃ... -
信用状統一規則
Kinh tế [ しんようじょうとういつきそく ] qui tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ [uniform customs and practice... -
信用状申し込み書
[ しんようじょうもうしこみしょ ] vs đơn xin mở thư tín dụng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.