Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

健気

Mục lục

[ けなげ ]

adj-na

dũng cảm/anh hùng/nghĩa hiệp
病弱な両親を助けて働く健気な子供たち: những đứa con dũng cảm làm việc để giúp đỡ bố mẹ yếu đuối bệnh tật
ああ健気な老者かな: ôi thật là một người dũng cảm

n

sự dũng cảm/sự anh hùng/sự nghĩa hiệp/
 ~ 者: người dũng cảm
 ~ 立て: sự giả vờ dũng cảm

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • [ 手 ] n tay ~において議論の余地のない最大手 :không được cãi lại lãnh đạo trong ... 時は、血気盛んな若者をならす乗り手。 :thời...
  • ておくれ

    Mục lục 1 [ 手遅れ ] 1.1 adj-na 1.1.1 muộn/chậm trễ 1.2 n 1.2.1 sự muộn/sự chậm trễ [ 手遅れ ] adj-na muộn/chậm trễ もう戻れないぞ!もう30分もドライブしちゃったんだから。手遅れだ。いくらか金渡すから、それでいいだろ。 :Chúng...
  • ておち

    [ 手落ち ] n sự sai/cái sai/sai lầm 手落ちにより最終段階で問題が起こってしまったことをわびる :Xin lỗi về vấn...
  • ておし

    Mục lục 1 [ 手押し ] 1.1 / THỦ ÁP / 1.2 n 1.2.1 sự đẩy bằng tay [ 手押し ] / THỦ ÁP / n sự đẩy bằng tay 私はその重たい荷物を運ぶのに、手押し車を使った :tôi...
  • ておしぐるま

    Mục lục 1 [ 手押し車 ] 1.1 / THỦ ÁP XA / 1.2 n 1.2.1 xe cút kít/xe đẩy [ 手押し車 ] / THỦ ÁP XA / n xe cút kít/xe đẩy 手押し車に積まれた :chất...
  • ておけ

    Mục lục 1 [ 手桶 ] 1.1 / THỦ DŨNG / 1.2 n 1.2.1 Cái xô/cái thùng [ 手桶 ] / THỦ DŨNG / n Cái xô/cái thùng 神はミルクを与えてくれるが、手桶は与えず。 :Chúa...
  • てずから

    [ 手ずから ] exp tự tay
  • てずり

    Mục lục 1 [ 手刷り ] 1.1 / THỦ LOÁT / 1.2 n 1.2.1 In bằng tay [ 手刷り ] / THỦ LOÁT / n In bằng tay
  • てぎわ

    Mục lục 1 [ 手際 ] 1.1 n 1.1.1 tài nghệ/bản năng 1.1.2 phương pháp/khả năng giải quyết công việc [ 手際 ] n tài nghệ/bản...
  • てぎわよく

    [ 手際良く ] n khả năng giải quyết tốt công việc 手際良く面倒を見なければならない子どもが5人もいて皆けんかをしていた。 :Tôi...
  • てき

    Mục lục 1 [ 敵 ] 1.1 n 1.1.1 kình địch 1.1.2 kẻ địch/kẻ thù 2 [ 的 ] 2.1 n 2.1.1 đích 2.2 adj-na, suf 2.2.1 mang tính chất 3 [ 適...
  • てきおう

    Mục lục 1 [ 敵王 ] 1.1 / ĐỊCH VƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 vua đối phương (chơi cờ) 2 [ 適応 ] 2.1 n 2.1.1 sự thích ứng [ 敵王 ] / ĐỊCH...
  • てきおうはんい

    Kỹ thuật [ 適用範囲 ] phạm vi áp dụng [application]
  • てきおうぶんしょるい

    Kỹ thuật [ 適用文書類 ] văn bản áp dụng [applicable document]
  • てきおうへんかんふごうか

    Tin học [ 適応変換符号化 ] mã biến đổi thích hợp [Adaptive Transform Coding (ATC)]
  • てきおうしょう

    Mục lục 1 [ 適応症 ] 1.1 / THÍCH ỨNG CHỨNG / 1.2 n 1.2.1 bệnh phản ứng với một loại thuốc được chỉ định [ 適応症...
  • てきおういたざい

    Kỹ thuật [ 適用板材 ] vật liệu tấm ứng dụng [applicable board material]
  • てきおうせい

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 適応性 ] 1.1.1 tính phù hợp [adaptability] 2 Tin học 2.1 [ 適応性 ] 2.1.1 khả năng thích nghi/khả năng...
  • てきおうせいぎょけい

    Tin học [ 適応制御系 ] hệ thống điều khiển thích hợp [adaptive control system]
  • てきおうする

    Mục lục 1 [ 適応する ] 1.1 n 1.1.1 ứng 1.1.2 thích ứng [ 適応する ] n ứng thích ứng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top