Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

先取特権

Mục lục

[ せんしゅとっけん ]

n-adv, n-t

quyền lưu giữ

Kinh tế

[ せんしゅとっけん ]

quyền lưu giữ [lien]
Category: Ngoại thương [対外貿易]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 先天的

    Mục lục 1 [ せんてんてき ] 1.1 n 1.1.1 tính tự nhiên 1.2 adj-na 1.2.1 tính tự nhiên/bẩm sinh/vốn có [ せんてんてき ] n tính...
  • 先安感

    Kinh tế [ さきやすかん ] dự kiến trước về giá cả thấp [anticipation of low prices] Category : Tài chính [財政]
  • 先導

    Mục lục 1 [ せんどう ] 1.1 n 1.1.1 tiến dẫn 1.1.2 sự chỉ đạo/sự hướng dẫn/sự dìu dắt [ せんどう ] n tiến dẫn sự...
  • 先付け

    Mục lục 1 [ さきつけ ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 đề ngày lùi về sau 2 Kinh tế 2.1 [ さきづけ ] 2.1.1 đề ngày lùi về sau [post-dating]...
  • 先例

    [ せんれい ] n tiền lệ/tiền định 歴史上の先例: tiền lệ trong lịch sử 過去に先例がある: có tiền lệ trong quá khứ
  • 先例に倣う

    [ せんれいにならう ] exp theo tiền lệ (人)の先例に倣う: theo bước chân ai
  • 先哲

    [ せんてつ ] n nhà hiền triết cổ đại/triết gia cổ đại 先哲の教え: lời dạy của nhà hiền triết
  • 先入れ先出し

    Tin học [ さきいれさきだし ] vào trước ra trước-FIFO [First-In First-Out/FIFO]
  • 先入れ先出しリスト

    Tin học [ さきいれさきだしリスト ] hàng đợi [queue/pushup list]
  • 先入観

    [ せんにゅうかん ] n thành kiến/định kiến 性に関する先入観: định kiến về giới 先入観にとらわれやすい: dễ bị...
  • 先先月

    [ せんせんげつ ] n-t hai tháng trước đây 先々月、来日した: tôi đã sang Nhật 2 tháng trước
  • 先勝

    [ せんしょう ] thắng trận đầu Theo lịch Nhật 先勝 là 1 trong 6 ngày trong tuần.Nếu bạn có việc gấp hay những việc liên...
  • 先着

    [ せんちゃく ] n sự đến trước 先着者: người đến trước 先着順に並ぶ: xếp hàng theo thứ tự đến trước
  • 先祖

    Mục lục 1 [ せんぞ ] 1.1 n-t 1.1.1 gia tiên 1.2 n 1.2.1 ông bà/tổ tiên [ せんぞ ] n-t gia tiên n ông bà/tổ tiên 共通している先祖:...
  • 先祖構造体

    Tin học [ せんぞこうぞうたい ] cấu trúc tổ tiên [ancestor structure]
  • 先程

    [ さきほど ] n-adv, n-t ít phút trước/vừa mới 先程発表したように: như tôi vừa mới trình bày 先程は申し訳ございません:...
  • 先端

    [ せんたん ] n mũi nhọn/điểm mút/rìa ngoài 先端技術:kĩ thuật tiên t 鋭い先端: đầu sắc nhọn 指の先端: đầu ngón...
  • 先立つ

        先立つ: - đứng trước mọi người. - trước khi ( bắt đầu việc gì đó)            ex: 溶接に先立ち、溶接材料確認をする (...
  • 先生

    Mục lục 1 [ せんせい ] 1.1 n 1.1.1 tiên sinh 1.1.2 thầy giáo 1.1.3 ông thầy 1.1.4 ông giáo 1.1.5 giáo viên/giảng viên/thầy [ せんせい...
  • 先生と生徒

    [ せんせいとせいと ] n thầy trò
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top