Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

光ファイバケーブル

Tin học

[ ひかりファイバケーブル ]

sợi cáp quang [fibre optic cable]
Explanation: Cáp quang sử dụng photon (hạt ánh sáng) để truyền các tín hiệu số. Cáp quang chứa một sợi thủy tinh trong suốt lớn hơn sợi tóc một tí. Các photon đi qua sơi thủy tinh nầy với điện trở không đáng kể. Lớp thủy tinh trong suốt đến nỗi “một cửa sổ quang dày 3 dặm có độ trong suốt như cửa sổ thủy tinh dày 1/8 inch”, theo Michael Coden của hãng Codenoll Technologies. Lõi của cáp quang là dioxide silic thuần chất. Bạn có thể quấn cáp quanh người, chiếu sáng ở một đầu và thấy ánh sáng ở đầu kia. Cáp đồng thì ngược lại, gặp phải các vấn đề như độ suy giảm, dung kháng và nhiễu xuyên kênh (crosstalk). Cáp quang có sức chịu đựng với trường điện từ và không tạo ra bức xạ. Điều nầy rất cần cho những nơi có nhu cầu bảo đảm mức an toàn cao nhất. Cáp đồng bức xạ năng lượng nên dễ bị theo dõi. Ngược lại, dễ dàng phát hiện việc mắc rẽ vào cáp quang (để trộm thông tin). Cáp quang còn mở rộng khoảng cách dài hơn nhiều so với cáp đồng. Thông tin được truyền qua cáp quang bằng các xung ánh sáng laser. Các tín hiệu điện tử 0 và 1 trên máy tính được chuyển sang tín hiệu quang 0 và 1. Một diode bức xạ ánh sáng ở một đầu cáp sẽ chiếu những tín hiệu nầy dọc theo đường cáp. Ở đầu kia, bộ tách sóng quang thu thập ánh sáng và chuyển đổi thành các tín hiệu điện tử để truyền qua mạng cáp đồng.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 光り物

    [ ひかりもの ] n vật phát sáng
  • 光り輝く

    [ ひかりかがやく ] v5k tỏa sáng/sáng lấp lánh
  • 光インタフェース

    Tin học [ ひかりインタフェース ] giao diện quang học [optical interface]
  • 光ケーブル

    Kỹ thuật [ ひかりけーぶる ] Cáp quang
  • 光を調節する

    Kỹ thuật [ ひかりをちょうせつする ] Điều chỉnh ánh sáng
  • 光る

    Mục lục 1 [ ひかる ] 1.1 n 1.1.1 bóng 1.2 v5r 1.2.1 sáng/tỏa sáng/phát sáng/chiếu sáng 1.3 v5r 1.3.1 soi sáng [ ひかる ] n bóng v5r...
  • 光磁気

    Tin học [ ひかりじき ] quang từ-MO [MO/Magneto Optical]
  • 光磁気ディスク

    Tin học [ ひかりじきディスク ] đĩa quang từ [Magneto-Optical disk]
  • 光線

    Mục lục 1 [ こうせん ] 1.1 n 1.1.1 tia sáng 1.1.2 tia 1.1.3 nắng [ こうせん ] n tia sáng ~への入射光線 : tia sáng tới đâu...
  • 光線療法

    [ こうせんりょうほう ] n Quang trị liệu pháp/phương pháp chữa bệnh bằng ánh sáng 日本光線療法協会: hiệp hội quang...
  • 光環

    [ こうかん ] n vầng hào quang/vầng ánh sáng 光環境: ranh giới vầng hào quang
  • 光熱費

    [ こうねつひ ] n tiền điện và nhiên liệu/chi phí cho điện chiếu sáng và nhiên liệu/tiền điện và nhiên liệu/chi phí điện...
  • 光照

    [ こうしょう ] n sự chiếu sáng/tia sáng/chiếu sáng 可視光照射下で: Ở dưới tia sáng có thể nhìn thấy 赤色光照射: Tia...
  • 光覚

    [ こうかく ] n cảm giác về ánh sáng 光覚受容体部分: photoreceptive portion
  • 光記憶装置

    Tin học [ ひかりきおくそうち ] bộ lưu trữ quang học [optical storage]
  • 光軸

    Mục lục 1 [ こうじく ] 1.1 n 1.1.1 trục ánh sáng 2 Kỹ thuật 2.1 [ こうじく ] 2.1.1 trục chiếu sáng/trục sáng [ こうじく...
  • 光軸調整

    Kỹ thuật [ こうじくちょうせい ] điều chỉnh tầm sáng
  • 光輝

    [ こうき ] n sự huy hoàng/sự tráng lệ/sự lộng lẫy/huy hoàng/tráng lệ/lộng lẫy 光輝ある孤立: sự cô đơn huy hoàng 光輝ある未来:...
  • 光輝ある

    [ こうきある ] n bóng lộn
  • 光輝アルミニウム合金

    Kỹ thuật [ こうきアルミニウムごうきん ] hợp kim nhôm phát quang [aluminum alloy for brightening]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top