Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

公示

Mục lục

[ こうし ]

n

thông báo chung
官庁公示: Thông báo chung của cơ quan chính quyền
官庁公示: Thông báo chung của văn phòng Thủ tướng
広範な公示: Thông báo chung trên một phạm vi rộng rãi.

[ こうじ ]

n

chỉ dụ/sắc lệnh/thông báo
公示機能: chức năng thông báo
公示を出す: Ban hành sắc lệnh (chỉ dụ)
衆議院総選挙の日程を_月_日公示で_月_日投票と決定する: Quyết định lịch trình của cuộc bầu cử tổng hạ nghị viện thông qua sắc lệnh vào ngày...tháng... và bầu cử vào ngày ...tháng...
選挙の公示を待たずに事実上の選挙戦に入る: Bước vào cuộc
cáo bạch

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 公示する

    [ こうじする ] n niêm yết
  • 公示価格

    Mục lục 1 [ こうじかかく ] 1.1 n 1.1.1 giá trị khai báo 1.1.2 giá hợp đồng/giá công bố [ こうじかかく ] n giá trị khai...
  • 公示地価

    [ こうじちか ] n giá đất được công bố 公示地価の全国平均: Giá đất bình quân được công bố trên toàn quốc
  • 公社

    [ こうしゃ ] n cơ quan/tổng công ty 北海道農業開発公社: cơ quan phát triển nông nghiệp Hokkaido 北海道栽培漁業振興公社:...
  • 公社債

    [ こうしゃさい ] n công trái 公社債の評価 : đánh giá về công trái 公社債市場 : Thị trường công trái 公社債ブローカー :...
  • 公私

    [ こうし ] n công tư/công và tư 公私の区別: Sự phân biệt công tư 公私の別をわきまえない: Không thể phân biệt công...
  • 公称

    Kỹ thuật [ こうしょう ] danh nghĩa
  • 公称縦横比

    Kỹ thuật [ こうしょうじゅうおうひ ] tỷ lệ hướng danh nghĩa
  • 公称馬力

    [ こうしょうばりき ] n mã lực danh nghĩa/mã lực danh định
  • 公称資本

    [ こうしょうしほん ] n Vốn cấp phép/vốn danh nghĩa/vốn danh định 公称資本金: Tiền vốn cấp phép (tiền vốn danh nghĩa)
  • 公称資本金

    [ こうしょうしほんきん ] n Vốn danh nghĩa/vốn danh định
  • 公立

    [ こうりつ ] n công lập  ~ 高校: trường trung học công lập
  • 公立学校

    Mục lục 1 [ こうりつがっこう ] 1.1 n 1.1.1 trường đại học quốc lập 1.1.2 trường công lập [ こうりつがっこう ] n trường...
  • 公算

    [ こうさん ] n xác suất/tỷ lệ xảy ra/khả năng xảy ra 成功の ~ が大きい。: Khả năng thành công là rất lớn.
  • 公約

    Mục lục 1 [ こうやく ] 1.1 n 1.1.1 công ước/giao ước công khai với dân chúng 2 Kinh tế 2.1 [ こうやく ] 2.1.1 công ước/minh...
  • 公約数

    [ こうやくすう ] n ước số chung
  • 公署

    [ こうしょ ] n Văn phòng chính phủ
  • 公爵

    [ こうしゃく ] n công tước 公爵の位を与えられる: Được ban chức công tước 公爵の死後、公爵領は夫人によって統治された:...
  • 公爵夫人

    [ こうしゃくふじん ] n Công nương/nữ công tước/công tước phu nhân ヨーク公爵夫人がトロフィーを授与する予定だ :...
  • 公生涯

    [ こうしょうがい ] n nghề làm dâu trăm họ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top