Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

円を描く

[ まるをかく ]

n

khoanh tròn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 円短期運用

    Kinh tế [ えんたんきうんよう ] đầu tư ngắn hạn [Short-term investment] Category : 投資(運用)スタイル Explanation : コールや手形、CD、CPなどの短期金融市場で、安定的な運用を行うこと。///投資信託でいえば、野村MMFや野村MRFなどが代表的。
  • 円筒

    Mục lục 1 [ えんとう ] 1.1 n 1.1.1 trụ 1.1.2 hình viên trụ [ えんとう ] n trụ 金属円筒: trụ kim loại 傾斜円筒: trụ nghiêng...
  • 円筒度

    Kỹ thuật [ えんとうど ] độ tròn ống [cylindricity]
  • 円筒形

    [ えんとうけい ] n hình trụ こけしは円筒形の胴に球体の頭のものが最も一般的だ。: Búp bê Kokeshi thường hay có dạng...
  • 円筒プリンター

    Tin học [ えんとうプリンター ] máy in ống [barrel printer]
  • 円筒研削

    Kỹ thuật [ えんとうけんさく ] sự mài ống [cylindrical grinding]
  • 円筒研削盤

    Kỹ thuật [ えんとうけんさくばん ] máy mài ống tròn [cylindrical grinding machine]
  • 円筒研削装置

    Kỹ thuật [ えんとうけんさくそうち ] thiết bị mài ống [cylindrical grinding attachment]
  • 円筒軸受け

    Kỹ thuật [ えんとうじくうけ ] trụ đỡ kiểu ống [cylindrical bearing]
  • 円筒歯車研削盤

    Kỹ thuật [ えんとうはぐるまけんさくばん ] máy mài bánh răng hình trụ [cylindrical gear grinding machine]
  • 円為替

    [ えんかわせ ] n tỷ giá đồng Yên 株・債券・円為替レートのトリプル安: sụt giảm cổ phiếu, chứng khoán và tỷ giá...
  • 円熟

    [ えんじゅく ] n sự chín chắn/sự chín muồi 彼の芸は円熟の城に達している。: Sự trình diễn của ông ta đã đạt đến...
  • 円熟する

    [ えんじゅく ] vs chín chắn/chín muồi 彼はこの5年間に人格的に大いに円熟した。: 5 năm qua, anh ta đã chín chắn nhiều...
  • 円盤

    Mục lục 1 [ えんばん ] 1.1 n 1.1.1 đĩa 2 Tin học 2.1 [ えんばん ] 2.1.1 đĩa [disk/flying saucer/platter] [ えんばん ] n đĩa UFOが下りたといわれる場所には地面に円盤状の窪みができていた。:...
  • 円記号

    Tin học [ えんきごう ] dấu sổ sau [yen sign/back slash] Explanation : Dấu gạch chéo từ trái sang sang phải ().
  • 円高

    Mục lục 1 [ えんだか ] 1.1 n 1.1.1 việc đồng yên lên giá 2 Kinh tế 2.1 [ えんだか ] 2.1.1 đồng yên mạnh [Strong yen, Higher...
  • 円貨建て債券

    Kinh tế [ えんかだてさいけん ] trái phiếu mệnh giá đồng Yên [Yen-denominated bond] Category : 債券 Explanation : 利払いと償還が円貨で行われる債券のことをいう。直接的に為替市場の影響を受けない債券。///円建外債(=サムライ債)も円貨建て債であるが、これは、外国政府又は外国法人が日本国内で円貨建てで発行する債券の総称である。
  • 円錐

    Mục lục 1 [ えんすい ] 2 [ VIÊN TRÙY ] 2.1 vs 2.1.1 hình tròn 2.1.2 hình nón 3 Kỹ thuật 3.1 [ えんすい ] 3.1.1 hình nón [cone]...
  • 円錐曲線

    Tin học [ えんすいきょくせん ] đường cong hình nón [conic curve/conics]
  • 円柱

    [ えんちゅう ] n cái trụ tròn ろう様円柱: trụ tròn bằng sáp アーケードの円柱: trụ tròn mái cuốn コンポジット式円柱:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top