- Từ điển Nhật - Việt
凶悪
Mục lục |
[ きょうあく ]
adj-na
hung ác/tàn bạo/tàn ác/hung bạo/tàn ác khủng khiếp/độc ác/dã man
- 凶悪なテロ攻撃: Cuộc khủng bố tàn bạo
- 凶悪なテロ行為: Hành động khủng bố dã man
- このような野蛮かつ凶悪なテロ行為を糾弾する: Chỉ trích hành động khủng bố man rợ và tàn bạo như thế này
- 彼があんな凶悪な犯罪から逃れられたなんて信じられないな: Tôi không thể nào tin được rằng hắn ta đã thoát được tội ác khủng khiếp như
n
sự hung ác/sự tàn bạo/sự hung bạo/tội ác chết người/tội ác tàn bạo/tội ác dã man/tội ác ghê gớm
- 青少年による凶悪犯罪: Tội ác ghê gớm do thanh thiếu niên gây ra
- 凶悪犯人: Tên phạm nhân hung ác
- 一連の凶悪犯罪: Một loạt các hành động tội ác dã man
- その外国人によって引き起こされた凶悪犯罪: Hành vi tội ác tàn bạo do tên người nước ngoài đó gây ra
- 凶悪犯罪者用の刑務所: Nhà tù dành cho những kẻ phạm tộ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
凸坊
[ でこぼう ] n thằng bé tinh quái/thằng bé tinh nghịch -
凸レンズ
[ とつレンズ ] n Thấu kính lồi 凸レンズで視力を低下させる :giảm khả năng nhìn với thấu kính lồi -
凸凹
Mục lục 1 [ でこぼこ ] 1.1 adj-na 1.1.1 lồi lõm 1.2 n 1.2.1 sự lồi lõm 2 Kỹ thuật 2.1 [ でこぼこ ] 2.1.1 lồi lõm [ でこぼこ... -
凸状
[ とつじょう ] n kiểu lồi 凸状隆起 :nổi bật với kiểu lồi lên 凸状の外面 :bề ngoài nổi -
凸版
[ とっぱん ] n bản in nổi 凸版輪転印刷 :bản in chữ nổi 凸版輪転機 :máy viết chữ nổi -
凸版印刷
[ とっぱんいんさつ ] n sự in nổi 凸版印刷物 :chữ nổi -
凸鏡
[ とっきょう ] n Thấu kính lồi -
凸面
Mục lục 1 [ とつめん ] 1.1 n 1.1.1 bề mặt lồi 1.2 adj-no 1.2.1 lồi [ とつめん ] n bề mặt lồi 片面が凸面でもう一方の面が凹面のレンズ :thấu... -
凸面鏡
[ とつめんきょう ] n Thấu kính lồi -
凹
[ おう ] n chỗ lõm 下に凹の: lõm xuống dưới 上に凹の: lõm lên trên 平凹レンズ: thấu kính lõm phẳng 両凹レンズ: thấu... -
凹みの端末
Kỹ thuật [ へこみのたんまつ ] mép lõm -
凹レンズ
[ おうレンズ ] n thấu kính lõm/kính lõm 接眼凹レンズ: thấu kính lõm áp tròng 平凹レンズ: thấu kính phẳng lõm 両凹レンズ:... -
凹む
[ へこむ ] v5m lõm/hằn xuống この部品の外面が凹んだ。: Bề mặt bên ngoài của linh kiện này bị lõm xuống. -
凹凸
[ おうとつ ] n sự lồi lõm/không bằng phẳng 凹凸のある方を上にしてください。: Chuyển mặt lồi lõm lên trên. -
凹凸の
Kỹ thuật [ おうとつの ] lồi lõm [uneven] -
凹面
[ おうめん ] n lõm -
凹面鏡
[ おうめんきょう ] n kính lõm/thấu kính lõm 凹面鏡の形状を測定する方法: phương pháp đo hình dáng của thấu kính lõm -
出力
Mục lục 1 [ しゅつりょく ] 1.1 n 1.1.1 đầu ra/năng lượng xuất ra 2 Kỹ thuật 2.1 [ しゅつりょく ] 2.1.1 công suất [output]... -
出力基本要素
Tin học [ しゅつりょくきほんようそ ] đơn vị đồ họa [display element/graphic primitive/output primitive] Explanation : Trong chương... -
出力する
[ しゅつりょく ] vs xuất ra
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.