- Từ điển Nhật - Việt
利他主義
Xem thêm các từ khác
-
利他的
[ りたてき ] n vị tha -
利便性
[ りべんせい ] tính tiện lợi -
利得
Tin học [ りとく ] kiếm được [gain] -
利回り
Kinh tế [ りまわり ] lãi suất/cổ tức [interest, return, yield] Category : Chứng khoán, trái phiếu [債券] Explanation : 利率が額面金額に対する利子の割合であるのに対し、投資元本に対する収益の割合が利回りと呼ばれる。///利回りとは、通常、最終利回りを意味し、投資者が最終償還期限まで債券を保有した場合の年利子と1年当たりの償還差損益の合計額の投資元本に対する割合をいう。///その債券が新規発行債券であれば、応募者利回りと呼ばれる。 -
利率
Mục lục 1 [ りりつ ] 1.1 vs 1.1.1 lợi suất 1.2 n 1.2.1 lợi tức/tiền lãi/tỷ lệ lãi [ りりつ ] vs lợi suất n lợi tức/tiền... -
利点
[ りてん ] n chỗ lợi -
利用
[ りよう ] n sự lợi dụng/sự áp dụng/sự sử dụng ~を最大限にかつよう[利用]する :Tận dụng tối đa (cái... -
利用する
[ りよう ] vs lợi dụng/sử dụng/áp dụng 私は、医師たちからは入手しにくい自分の病気についての情報を見つける目的でインターネットを利用する。 :Tôi... -
利用可能
Tin học [ りようかのう ] có thể sử dụng [available (an)/usable (e.g. bandwidth)] -
利用可能ビットレート
Tin học [ りようかのうビットレート ] tốc độ bít sẵn có [available bit rate (ABR)] -
利用可能領域
Tin học [ りようかのうりょういき ] khu vực sẵn có [available area] -
利用可能時間
Tin học [ りようしゃかのうじかん ] thời gian có thể ghi lại được [accountable time] -
利用便覧
Tin học [ りようびんらん ] cẩm nang người dùng [user handbook] -
利用率
Tin học [ りようりつ ] tỷ lệ sử dụng [utilization rate] -
利用目的
Tin học [ りようもくてき ] mục đích sử dụng [AUP/Acceptable use policy] -
利用頻度
Tin học [ りようひんど ] tần số sử dụng [frequency of use] -
利用者
Tin học [ りようしゃ ] người sử dụng [user] -
利用者の登録
Tin học [ りようしゃのとうろく ] đăng ký người dùng [user registration] -
利用者の認証
Tin học [ りようしゃのにんしょう ] xác thực người dùng [user authentication] -
利用者名
Tin học [ りようしゃめい ] tên người dùng [user name]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.