- Từ điển Nhật - Việt
加算性
Xem thêm các từ khác
-
加算時間
Kỹ thuật [ かさんじかん ] thời gian thêm [add time] -
加熱
加熱 : かねつ Tăng nhiệt, nấu, Ex : このものは加熱してから食べてください Món này hãy nấu xong thì mới được... -
加盟
[ かめい ] n sự gia nhập/sự tham gia/gia nhập/tham gia NATO加盟26カ国: 26 nước thành viên gia nhập NATO 国際連盟(への加盟)に反対の人:... -
加盟する
[ かめいする ] n gia nhập 1995年7月、ベトナムはアセアンに加盟した。: Năm 1995, Việt Nam gia nhập khối ASEAN. -
加重平均法
bình quân gia quyền -
加速
Mục lục 1 [ かそく ] 1.1 n 1.1.1 sự gia tốc/sự làm nhanh thêm 2 Kỹ thuật 2.1 [ かそく ] 2.1.1 gia tốc [acceleration] 3 Tin học... -
加速する
[ かそく ] vs gia tốc/làm nhanh thêm/thúc mau ITサービス戦略を加速させる: gia tốc chiến lược dịch vụ IT 改革プロセスを加速させる:... -
加速寿命試験
Kỹ thuật [ かそくじゅみょうしけん ] thử nghiệm tuổi thọ gia tốc [accelerated life test] -
加速度
Mục lục 1 [ かそくど ] 1.1 vs 1.1.1 độ gia tốc 2 Kỹ thuật 2.1 [ かそくど ] 2.1.1 độ gia tốc [acceleration] [ かそくど ] vs... -
加速試験
Kỹ thuật [ かそくしけん ] thử nghiệm tăng tốc/thử nghiệm gia tốc [accelerated test] -
加速電圧
Kỹ thuật [ かそくでんあつ ] điện áp gia tốc [accelerating voltage] -
加速時間
Tin học [ かそくじかん ] thời gian tăng tốc [acceleration time] -
加水分解
Kỹ thuật [ かすいぶんかい ] sự thủy phân [hydrolysis] Category : hóa học [化学] -
加法
Mục lục 1 [ かほう ] 1.1 n 1.1.1 phép cộng 2 Kỹ thuật 2.1 [ かほう ] 2.1.1 phép cộng [addition] [ かほう ] n phép cộng ベクトル加法:... -
加減
[ かげん ] n sự giảm nhẹ/sự tăng giảm/sự điều chỉnh 適当な加減: sự điều chỉnh hợp lý -
加減乗除
[ かげんじょうじょ ] n phép cộng trừ nhân chia -
加減作用素
Tin học [ かげんさようそ ] toán tử cộng [adding operator] -
加減算器
Tin học [ かげんさんき ] bộ cộng-trừ [adder-subtracter] -
加減算時間
Tin học [ かげんさんじかん ] thời gian thực hiện phép toán cộng trừ [add-subtract time] -
加減演算子
Tin học [ かげんえんざんし ] toán tử cộng [adding operator]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.