- Từ điển Nhật - Việt
労働省
Mục lục |
[ ろうどうしょう ]
n
bộ luật
bộ lao động
- 厚生労働省によって高度な医療を行う特定機能病院であると認められる :Bộ Lao động, sức khỏe và phúc lợi xã hội khẳng định đã có một Viện với chức năng đặc biệt để tiến hành phương pháp điều trị cao
- 労働省長官 :Bộ trưởng Bộ lao động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
労働組合
[ ろうどうくみあい ] n công đoàn 連邦労働組合 :Liên hiệp Lao động liên bang -
労働組合連合会
[ ろうどうくみあいれんごうかい ] n tổng công đoàn -
労働階級
[ ろうどうかいきゅう ] n giai cấp công nhân -
労働運動
[ ろうどううんどう ] n xu hướng lao động/sự vận động của lao động 労働運動の指導者はストライキをするよう労働者たちをあおった :Người... -
労働衣服
[ ろうどういふく ] n quần áo lao dộng -
労働部
[ ろうどうぶ ] n bộ lễ -
労働能力喪失
[ ろうどうのうりょくそうしつ ] n Mất khả năng lao động -
労働能力を失う
[ ろうどうのうりょくをうしなう ] n Mất khả năng lao động -
労働者
Mục lục 1 [ ろうどうしゃ ] 1.1 n 1.1.1 người lao động 1.1.2 dân thợ 1.1.3 công nhân 2 Kinh tế 2.1 [ ろうどうしゃ ] 2.1.1 Người... -
労働者として働く
[ ろうどうしゃとしてはたらく ] n làm thợ -
労働者を復帰する
[ ろうどうしゃをふっきする ] n Tuyển dụng lại -
労働法
Kinh tế [ ろうどうほう ] luật lao động [Labor Law] Explanation : 労働法とは、労働者を保護、支援するための法律の総称のこと。主な労働法は次のとおりである。なお、労働三法とは、労働基準法、労働組合法、労働関係調整法を指す。 -
労働流入
[ ろうどうりゅうにゅう ] n nhập khẩu lao động -
労働日
[ ろうどうび ] n Ngày lao động/ngày làm việc 労働日に労働が提供されない:Người lao động không được giao việc làm... -
労働時間
Mục lục 1 [ ろうどうじかん ] 1.1 n 1.1.1 thời gian lao động 1.1.2 buổi làm [ ろうどうじかん ] n thời gian lao động 使用者は労働時間が6時間を超える場合には、45分の休憩時間を労働時間の途中に与えなければならない :Trong... -
労務
[ ろうむ ] n công việc -
労務課
[ ろうむか ] n sở lao động -
労務者
[ ろうむしゃ ] n thợ thuyền -
労災
[ ろうさい ] vs bảo hiểm tai nạn cho người lao động -
労資協調
[ ろうしきょうちょう ] n sự hiệp lực giữa lao động và tư sản
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.