Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

協定税率

Kinh tế

[ きょうていぜいりつ ]

suất thuế hiệp định [conventional tariff]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 協定締結

    Kinh tế [ きょうていていけつ ] ký kết hiệp định [conclusion of an agreement]
  • 協定終結

    Kinh tế [ きょうていしゅうけつ ] chấm dứt hiệp định/chấm dứt hợp đồng [termination of an agreement]
  • 協会

    Mục lục 1 [ きょうかい ] 1.1 n-suf 1.1.1 hiệp hoà 1.1.2 dặn 1.2 n 1.2.1 hiệp hội 1.3 n 1.3.1 tổ chức 2 Kinh tế 2.1 [ きょうかい...
  • 協会の財源のための献金

    Kinh tế [ きょうかいのざいげんのためのけんきん ] Tiền đóng góp vào các quỹ của hiệp hội
  • 協会保険約款

    Kinh tế [ きょうかいほけんやっかん ] điều khoản bảo hiểm của Hội [Institute clause]
  • 協会規則

    Kinh tế [ きょうかいきそく ] điều lệ hiệp hội [memorandum and articles of association]
  • 協会貨物保険約款

    Kinh tế [ きょうかいかもつほけんやっかん ] điều khoản bảo hiểm hàng hóa của Hội [Institute cargo clause]
  • 協会船荷保険約款

    Kinh tế [ きょうかいふなにほけんやっかん ] điều khoản bảo hiểm tàu của Hội [Institute warranties]
  • 協働安全

    Kinh tế [ きょうどうあんぜん ] an toàn chung (bảo hiểm) [common safety]
  • 協働債権者

    Kinh tế [ きょうどうさいけんしゃ ] đồng trái chủ [joint credittor]
  • 協商する

    [ きょうしょうする ] n hiệp thương
  • 協約

    Mục lục 1 [ きょうやく ] 1.1 n 1.1.1 ước 1.1.2 hiệp ước [ きょうやく ] n ước hiệp ước
  • 協調

    [ きょうちょう ] n sự hiệp lực/sự trợ giúp/sự hợp lực/sự hợp tác/hiệp lực/trợ giúp/hợp lực/hợp tác/cùng nhau...
  • 協調する

    [ きょうちょうする ] vs hiệp lực/trợ giúp 協調して仕事を完成する: đồng tâm hiệp lực hoàn thành công việc
  • 協調試験法

    Tin học [ きょうちょうしけんほう ] phương thức kiểm thử kết hợp [coordinated test method]
  • 協調性

    Kinh tế [ きょうちょうせい ] sự hợp tác/tính hợp tác [Cooperation] Explanation : 協調性とは、組織全体の目的、目標のために協力することをいう。協調性とは、個人も生かし、組織も生かす方法を考えることともいえる。相手に利益を与えること、他者を尊重すること、相互に学び合うことなどが協調性の中身であり、組織人としての基本的な心構えである。
  • 協議

    Mục lục 1 [ きょうぎ ] 1.1 n 1.1.1 thương 1.1.2 sự đàm phán/sự thỏa thuận/sự hội đàm/cuộc thảo luận/đàm phán/thỏa...
  • 協議する

    Mục lục 1 [ きょうぎする ] 1.1 n 1.1.1 bàn soạn 1.2 vs 1.2.1 hiệp nghị/hiệp thương/thảo luận/đàm phán/bàn cãi/tranh luận...
  • 協議会

    [ きょうぎかい ] vs hội nghị 協議会に出席する: tham gia (tham dự) hội nghị 協議会を発足させる: khai mạc hội nghị
  • 協賛

    [ きょうさん ] n sự hiệp lực/sự giúp nhau/sự hợp lực/hiệp lực/hợp lực/giúp nhau 議会の協賛: Sự hiệp lực của Quốc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top